BÁO GIÁ – ĐỒ DÙNG – ĐỒ CHƠI – THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU DÙNG CHO GIÁO DỤC MẦM NON
NHÓM TRẺ 24 – 36 THÁNG TUỔI ( 15 TRẺ )
(Kèm theo Thông tư Số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 của Bộ GD&ĐT Ban hành Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học)
TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ | ĐVT | SL | ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG | TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT | Hình ảnh mô tả | Đơn giá | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
I | ĐỒ DÙNG | ||||||||
1 | MN231001 | Giá phơi khăn mặt | Cái | 1 | Trẻ | KT: D900 x R450 x C1000(mm). Vật liệu Inox. Phơi tối thiểu được 25 khăn không chồng lên nhau. Đảm bảo chắc chắn, an toàn. |
816.000 | ||
2 | MN231002 | Tủ (giá) ca cốc | Cái | 1 | Trẻ | KT: D600 x R200 x C1000(mm). Vật liệu Inox. Đủ úp được tối thiểu 25 ca, cốc, đáy cách mặt đất 150mm. Đảm bảo chắc chắn, an toàn, vệ sinh. |
816.000 | ||
3 | MN231003 | Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ | Cái | 1 | Trẻ | KT: D1500 x R350 x C1050(mm). Vật liệu bằng gỗ ván công nghiệp MDF, chống cong vênh dày 15 ly, chia đều 15 ô/ngăn có cánh tủ, để ba lô, tư trang của trẻ. Kích thước của mỗi ô 350 x 300 x 350(mm). Tủ được sơn màu phù hợp với lớp học và thân thiện với trẻ. Mỗi lớp có 2 tủ ghép lại để được 30 ô/ngăn. |
3.850.000 | ||
4 | MN231004 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | Cái | 1 | Trẻ | KT: D1200 x R 350 x 800(mm). Vật liệu bằng gỗ ván công nghiệp MDF, có cánh và ngăn để đựng chăn, màn, gối và chiếu. Tủ được sơn màu phù hợp với lớp học và thân thiện với trẻ. |
2.138.000 | ||
5 | MN231005 | Phản | Cái | 13 | Trẻ | KT: D1200 x R800 x C50(mm). Vật liệu bằng gỗ phủ bóng, 4 góc phản sử dụng cút góc bằng nhựa chuyên dụng, bề mặt phẳng, không cong vênh, độ bền cao, có thể xếp chồng lên nhau dễ dàng. |
680.000 | ||
6 | MN231006 | Bình ủ nước | Cái | 1 | Trẻ | KT: C550 x ĐK300(mm). Vật liệu Inox không bị ôxi hóa, dung tích 20 lít, thân và nắp đậy 2 lớp để giữ nhiệt, có van vòi. Hàng Việt Nam |
2.650.000 | ||
7 | MN231007 | Giá để giày dép | Cái | 1 | Trẻ | KT: D1000 x R250 x C900. Vật liệu bằng Inox đủ để tối thiểu 25 đôi giày, dép. |
1.130.000 | ||
8 | MN231008 | Cốc uống nước | Cái | 25 | Trẻ | Bằng Inox không bị ôxi hóa, ĐK F6.5 (mm) có quai, đảm bảo quy định vệ sinh an toàn thực phẩm. Hàng Việt Nam CLC |
25.000 | ||
9 | MN231009 | Bô có nắp đậy | Cái | 5 | Trẻ | Kích thước:34 x 32.5 x 30 cm Chất liệu nhựa PP bền dẻo Thiết kế nhỏ gọn tiện dụng Lưng tựa tạo cảm giác thoải mái Có nắp đậy ngăn mùi chất thải Ghế bô vệ sinh cho bé được thiết kế kiểu dáng như 1 chiếc ghế ngồi, rất tiện dụng và luôn tạo sự thoải mái và thích thú cho các bé mỗi khi ngồi bô. |
108.000 | ||
10 | MN231010 | Xô | Cái | 2 | Trẻ | Bằng nhựa, có nắp đậy. | 99.000 | ||
11 | MN231011 | Chậu | Cái | 2 | Trẻ | Bằng nhựa, hoặc vật liệu khác an toàn cho trẻ,đường kính 40 – 60 cm | 108.000 | ||
12 | MN231012 | Bàn giáo viên | Cái | 1 | Giáo viên | KT: D950 x R500 x C550(mm). Mặt bàn bằng gỗ ván công nghiệp MDF dày 15 ly, kháng ẩm, chống cong vênh, chịu lực. Chân bàn bằng ống thép ĐK 22 dày 1.2ly sơn tĩnh điện, kết cấu gập mở, thuận tiện trong quá trình sử dụng. Đảm bảo chắc chắn, an toàn. |
625.000 | ||
13 | MN231013 | Ghế giáo viên | Cái | 2 | Giáo viên | KT mặt ghế 320 x 320(mm) Mặt và tựa ghế bằng gỗ ván công nghiệp MDF, kháng ẩm, chống cong vênh chịu lực, phủ sơn 2 mặt. Chân ghế cao 350mm bằng thép ống sơn tĩnh điện. Đảm bảo chắc chắn, an toàn. |
178.500 | ||
14 | MN231014 | Bàn cho trẻ | Cái | 6 | Trẻ | KT: D800 x R450 x C450(mm). Mặt bàn bằng gỗ ván công nghiệp, chống ẩm, chịu lực. Chân bàn bằng ống thép sơn tĩnh điện, kết cấu gập mở. |
540.000 | ||
15 | MN231015 | Ghế cho trẻ | Cái | 25 | Trẻ | KT mặt ghế 250 x 250(mm) Chất liệu: bằng gỗ ván công nghiệp chống ẩm, phủ sơn 2 mặt. Chân ghế cao 250mm bằng thép ống sơn tĩnh điện. |
142.000 | ||
16 | MN231016 | Thùng đựng nước có vòi | Cái | 1 | Trẻ | Vật liệu Inox, dung tích 20 lít, có nắp đậy, có van vòi, có chân đế cao 500mm. | 890.000 | ||
17 | MN231017 | Thùng đựng rác | Cái | 1 | Dùng chung | Bằng nhựa, có nắp đậy. | 180.000 | ||
18 | MN231018 | Ti vi màu | Cái | 1 | Dùng chung | Tivi 32 inch (Dự kiến) | 3.900.000 | ||
19 | MN231019 | Đầu đĩa DVD | Cái | 1 | Dùng chung | Đầu đĩa DVD Nanomax | 890.000 | ||
20 | MN231020 | Đàn Organ | Bộ | 1 | Giáo viên | KT: 950 x 376 x 130(mm). Trọng lượng 4.6kg, 61 phím PIANO cảm ứng theo tay. Dùng điện hoặc Pin, cài 32 chương trình lưu, nhớ tiếng điệu. Thu ghi lại được 10 bài nhạc vừa chơi. 570 giọng khác nhau, 180 tiết điệu, 20 điệu Piano, 10 điệu được chỉnh sửa lại. Ngân hàng 150 bài nhạc có sẵn. Hệ thống tự học, tự kiểm tra đánh giá theo bản nhạc, có lỗ tai nghe và đường ra vào âm thanh, có đường kết nối với máy MP3, Cassette, CD. Có cổng USB nối với máy tính hoặc các thiết bị khác. |
9.650.000 | ||
21 | MN231021 | Giá để đồ chơi và học liệu | Cái | 4 | Trẻ | KT: D1000 x R300 x C750(mm). Bằng gỗ ván công nghiệp MDF, phủ sơn mầu 2 mặt, Gồm 4 khoang 7 ô kéo, có bánh xe và các ngăn để đồ chơi và học liệu. |
2.280.000 | ||
II | THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU | ||||||||
22 | MN232022 | Bóng nhỏ | Quả | 15 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa, có các màu cơ bản, đường kính 80(mm). | 3.500 | ||
23 | MN232023 | Bóng to | Quả | 10 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa ,có các màu cơ bản, đường kính 150(mm). | 8.000 | ||
24 | MN232024 | Gậy thể dục nhỏ | C¸i | 25 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính 20mm, dài 300mm. | 8.500 | ||
25 | MN232025 | Gậy thể dục to | C¸i | 2 | Giáo viên | Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính 20mm, dài 500mm. | 10.500 | ||
26 | MN232026 | Vòng thể dục nhỏ | Cái | 25 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính 20mm, đường kính vòng 300mm. | 14.000 | ||
27 | MN232027 | Vòng thể dục to | Cái | 2 | Giáo viên | Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính 20mm, đường kính vòng 600mm. | 38.000 | ||
28 | MN232028 | Bập bênh | Cái | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng gỗ hình con Ngựa. Có đế cong, kích thước 800 x 300(mm). Chống lật ngang và lật dọc. |
385.000 | ||
29 | MN232029 | Cổng chui | Cái | 4 | Trẻ | KT: 500 x 500(mm). Vật liệu bằng thép ống, kiểu chữ U, có chân đề. |
85.000 | ||
30 | MN232030 | Cột ném bóng | c¸i | 2 | Trẻ | Kích thước: (D53xR53xC(118-158))cm Chất liệu: Nhựa nguyên sinh và dây lướt |
1.020.000 | ||
31 | MN232031 | Đồ chơi có bánh xe và dây kéo | Bộ | 5 | Trẻ | Vật liệu bằng gỗ. Có 5 loại đồ chơi có bánh xe, dây kéo. Gồm các phương tiện giao thông quen thuộc có kích thước 150x70x70(mm) và con giống có kích thước 200x100x100(mm). |
210.000 | ||
32 | MN232032 | Hộp thả hình | Bộ | 5 | Trẻ | KT: 140x140x140(mm). Vật liệu bằng gỗ, có 3 mặt được khoét các hình vuông, tròn, tam giác, chữ nhật. Kích thước lỗ to 42x42mm, lỗ nhỏ 37x37mm và 8 khối hình màu khác nhau, có kích thước tương ứng với các lỗ. |
198.000 | ||
33 | MN232033 | Lồng hộp vuông | Bộ | 5 | Trẻ | Gồm 4 hộp bằng gỗ sơn phủ 4 màu cơ bản có bề mặt phẳng, không sắc cạnh, 4 hộp có thể lồng vào nhau, kích thước hộp ngoài cùng 100 x 100 x 100mm, kích thước hộp trong cùng 50 x 50 x 50mm. | 136.000 | ||
34 | MN232034 | Lồng hộp tròn | Bộ | 5 | Trẻ | Bằng nhựa, gồm 6 trụ tròn côn, có các màu khác nhau, có thể xếp lồng vào nhau, tạo nên 1 hình chóp. Đường kính trụ ngoài 80mm, cao 50mm, đường kính trụ nhỏ nhất 50mm, cao 35mm. | 26.000 | ||
35 | MN232035 | Bộ xâu hạt | Bé | 10 | Trẻ | Vật liệu bằng gỗ và nhựa màu khác nhau. Gồm 10 hình cầu, có đường kính 32mm, có lỗ luồn dây có đường kính lỗ 6mm. Chiều dài dây xâu 220mm. |
72.000 | ||
36 | MN232036 | Bộ xâu dây | Bộ | 5 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa. Gồm 10 khối hình khác nhau nhiều màu sắc, có lỗ xâu dây, chiều dài dây xâu 220mm. |
62.000 | ||
37 | MN232037 | Bộ búa cọc | Bộ | 5 | Trẻ | Vật liệu bằng gỗ, bàn cọc gồm 6 lỗ được thiết kế đóng cọc từ hai chiều. Cọc dài 50mm, đường kính 20mm được khoan thủng và xẻ rãnh dọc cọc. Đầu búa đường kính 30mm, dài 80mm, cán búa đường kính 15mm, dài 120mm. |
128.000 | ||
38 | MN232038 | Búa 3 bi 2 tầng | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng gỗ. Có 3 viên bi đường kính 40mm, 2 tầng. Tầng trên được đặt 3 viên bi, tầng dưới có hệ thống trượt dẫn bi ra ngoài, kèm theo búa có kích thước đầu búa 35x55mm, cán dài 180mm. |
192.000 | ||
39 | MN232039 | Các con kéo dây có khớp | Con | 3 | Trẻ | Con Cá Xấu. Vật liệu bằng gỗ, kích thước 200x90x90(mm), kết cấu bằng các khớp nối, có dây kéo. |
182.000 | ||
40 | MN232040 | Bé tháo lắp vòng | Bộ | 5 | Trẻ | Gồm các vòng tròn không liền, bằng nhựa nhiều mầu, đường kính 35mm. | 68.000 | ||
41 | MN232041 | Bộ xây dựng trên xe | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng gỗ sơn màu. Gồm 35 chi tiết: khối trụ, khối chữ nhật, khối hình vuông, khối tam giác, bề mặt phẳng, không sắc cạnh. Được xếp trên xe. Có dây kéo. |
468.000 | ||
42 | MN232042 | Hàng rào nhựa | Bộ | 3 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm: Hàng rào có kích thước 150x50mm. Trụ liên kết liền khối có đế và mái, cài được hàng rào từ 4 mặt, kích thước tương ứng với hàng rào. |
66.000 | ||
43 | MN232043 | Bộ rau, củ, quả | Bộ | 3 | Trẻ | Bằng gỗ sơn mầu, có thớt, dao để cắt, các chi tiết rau, quả được liên kết với nhau bằng tấm liên kết. | 225.000 | ||
44 | MN232044 | Đồ chơi các con vật nuôi trong gia đình | Bộ | 2 | Trẻ | Gồm 20 hình các con vật nuôi, kích thước150x130mm, in 4 màu, 2 mặt trên giấy Duplex định lượng 450g/m2x2, cán láng, gắn trên đế. | 131.000 | ||
45 | MN232045 | Đồ chơi các con vật sống dưới nước | Bộ | 2 | Trẻ | Gồm hình các con vật sống dưới nước, kích thước150x130mm, in 4 màu, 2 mặt trên giấy Duplex định lượng 450g/m2x2, cán láng, gắn trên đế. | 131.000 | ||
46 | MN232046 | Đồ chơi các con vật sống trong rừng | Bộ | 2 | Trẻ | Gồm hình các con vật sống trong rừng, kích thước150x130mm, in 4 màu, 2 mặt trên giấy Duplex định lượng 450g/m2x2, cán láng, gắn trên đế. | 131.000 | ||
47 | MN232047 | Đồ chơi các loại rau, củ, quả | Bộ | 2 | Trẻ | Bộ đồ chơi gồm các loại : bắp cải, su hào, cà rốt, khoai tây, ngô, bí đỏ, cà chua bằng nhựa giống như thật. Sản phẩm phù hợp với trẻ mầm non từ 2 đến 3 tuổi |
138.000 | ||
48 | MN232048 | Tranh ghép các con vật | Bộ | 1 | Trẻ | KT: 250×200(mm). Vật liệu bằng gỗ sơn màu. Gồm tranh ghép các con vật gần gũi, chi tiết ghép từ 5 đến 7 mảnh. |
82.000 | ||
49 | MN232049 | Tranh ghép các loại quả | Bộ | 1 | Trẻ | KT: 250×200(mm). Vật liệu bằng gỗ sơn màu. Gồm tranh ghép các loại quả phổ biến, chi tiết ghép từ 5 đến 7 mảnh. |
82.000 | ||
50 | MN232050 | Đồ chơi nhồi bông | Bộ | 1 | Trẻ | KT: 200 x 100 x 100(mm). Vật liệu bằng vải mịn, màu sắc thân thiện với trẻ. |
150.000 | ||
51 | MN232051 | Đồ chơi với cát | Bộ | 2 | Trẻ | Chất liệu: Nhựa cao cấp, thân thiện với môi trường, an toàn cho trẻ. Bộ đồ chơi với cát bao gồm các dụng cụ như xẻng, xô, khuôn bánh… Sản phẩm phù hợp với trẻ mầm non từ 2 đến 3 tuổi |
151.000 | ||
52 | MN232052 | Bảng quay 2 mặt | Bộ | 1 | Dùng chung | KT Mặt bảng 1200×800 mm Bảng sử dụng 2 mặt 1 mặt bảng từ xanh có dòng kẻ mở 5x5cm + 1 mặt nỉ nhám,khung nhôm dày 1.2cm sáng bóng. Hậu nhựa 7 ly chịu nước, chống cong vênh. Chân bảng bằng thép hộp sắt hộp 25x25cm sơn tĩnh điện màu ghi sáng, tăng chỉnh được chiều cao, và có bánh xe di chuyển màu đen . Chiều cao tối đa 1600 mm và thấp nhất 1200 mm. Có khay phấn bằng nhựa chống sắc nhọn đồng màu khung bảng |
1.750.000 | ||
53 | MN232053 | Tranh động vật nuôi trong gia đình | Bé | 1 | Dùng chung | Gồm 8 tranh vật nuôi trong gia đình. Kích thước190x270(mm), in 4 màu, 1 mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. |
45.000 | ||
54 | MN232054 | Tranh về các loại rau, củ, quả, hoa | Bé | 1 | Dùng chung | Gồm 8 tranh về rau, củ, quả, hoa thông dụng. Kích thước 190×270(mm), in 4 màu, 1 mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. |
45.000 | ||
55 | MN232055 | Tranh các phương tiện giao thông | Bé | 1 | Dùng chung | Gồm 8 tranh về phương tiện giao thông quen thuộc với trẻ. Kích thước 190×270(mm), in 4 màu, 1mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. |
45.000 | ||
56 | MN232056 | Tranh cảnh báo nguy hiểm | Bé | 1 | Giáo viên | Gồm 8 tranh có nội dung cảnh báo nguy hiểm thường gặp phù hợp với chương trình độ tuổi. Kích thước tối thiểu (190×270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. |
45.000 | ||
57 | MN232057 | Bộ tranh truyện nhà trẻ | Bộ | 2 | Giáo viên | Bộ tranh truyện nhà trẻ gồm: 29 tranh, 9 truyện, in 2 mặt trên giấy Couche, kích thước: 45 x 36 cm. Sản phẩm phù hợp với trẻ mầm non từ 2 đến 3 tuổi |
225.000 | ||
58 | MN232058 | Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ | Bộ | 2 | Giáo viên | Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ gồm: 9 bài thơ, tranh lật, in 2 mặt trên giấy Couche 230g/m2, kích thước: 45 x 36 cm. Sản phẩm phù hợp với trẻ mầm non từ 2 đến 3 tuổi |
175.000 | ||
59 | MN232059 | Lô tô các loại quả | Bé | 25 | Dùng chung | Kích thước 100×70(mm). Gồm 35 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2. cán láng. |
20.000 | ||
60 | MN232060 | Lô tô các con vật | Bé | 25 | Dùng chung | Kích thước 100×70(mm). Gồm 50 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2. cán láng. |
30.000 | ||
61 | MN232061 | Lô tô các phương tiện giao thông | Bé | 25 | Dùng chung | Kích thước 100×70(mm). Gồm 25 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2. cán láng. |
20.000 | ||
62 | MN232062 | Lô tô các hoa | Bé | 25 | Dùng chung | Kích thước 100×70(mm). Gồm 25 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2. cán láng. |
20.000 | ||
63 | MN232063 | Con rối | Bộ | 1 | Giáo viên | KT: 200×100(mm). Bằng vải, thể hiện các nhân vật theo nội dung chuyện kể. Gồm chuyện Cháu chào ông ạ (4 nhân vật), Thỏ con không vâng lời (4 nhân vật), Đôi bạn nhỏ (3 nhân vật), Quả thị (4 nhân vật), Cây táo (5 nhân vật), Thỏ ngoan (3 nhân vật), Quả trứng (4 nhân vật), Con cáo (5 nhân vật), Sẻ con ( 4 nhân vật), Cá và Chim (2 nhân vật). |
3.050.000 | ||
64 | MN232064 | Khối hình to | Bộ | 8 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa các màu cơ bản, bề mặt phẳng, không sắc cạnh. Gồm 14 khối: 4 khối hình vuông, kích thước 60x60mm, 4 khối hình chữ nhật, kích thước 30x120mm, 4 khối hình tam giác vuông cân, cạnh tam giác có chiều dài 60mm, 2 khối hình trụ đường kính 60mm, cao 60mm. |
54.000 | ||
65 | MN232065 | Khối hình nhỏ | Bộ | 8 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa có các màu cơ bản, bề mặt phẳng, không sắc cạnh. Gồm 14 khối : 4 khối hình vuông 40x40mm; 4 khối hình chữ nhật 20x80mm; 4 khối hình tam giác vuông cân, cạnh có chiều dài 40mm; 2 khối hình trụ đường kính 40mm, cao 40mm. | 35.000 | ||
66 | MN232066 | Búp bê bé trai (cao – thấp) | Con | 4 | Trẻ | Bằng vật liệu nhựa mềm, chiều cao 400mm và 300mm. | 215.000 | ||
67 | MN232067 | Búp bê bé gái (cao- thấp) | Con | 4 | Trẻ | Bằng vật liệu nhựa mềm, chiều cao 400mm và 300mm. | 215.000 | ||
68 | MN232068 | Bộ đồ chơi nấu ăn | Bộ | 3 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình. |
120.000 | ||
69 | MN232069 | Bộ bàn ghế giường tủ | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng gỗ. Gồm 1 bộ bàn ghế, 1 giường, 1 tủ. Kích thước tủ 150x70x90(mm), kích thước của các sản phẩm khác có tỉ lệ tương ứng. |
320.000 | ||
70 | MN232070 | Bộ dụng cụ bác sĩ | Bộ | 2 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm các dụng cụ thông dụng của Bác sĩ. |
75.000 | ||
71 | MN232071 | Giường búp bê | Bộ | 2 | Trẻ | KT: 500x350x50(mm). Vật liệu bằng gỗ, có đệm vải. |
250.000 | ||
72 | MN232072 | Xắc xô to | C¸i | 1 | Giáo viên | Bằng nhựa màu, đường kính 20cm | 42.000 | ||
73 | MN232073 | Xắc xô nhỏ | Cái | 10 | Trẻ | Bằng nhựa màu, đường kính 18 cm | 30.000 | ||
74 | MN232074 | Phách gõ | §«i | 10 | Trẻ | KT: 20 x 200 x 5(mm). Gồm 2 thanh bằng gỗ được dán hoa văn. |
15.000 | ||
75 | MN232075 | Trống cơm | Cái | 5 | Trẻ | Vật liệu bằng nhựa, đường kính 120mm, chiều dài 350mm và có dây đeo. | 58.000 | ||
76 | MN232076 | Xúc xắc | Cái | 6 | Trẻ | Bằng nhựa, nhiều màu. | 22.000 | ||
77 | MN232077 | Trống con | Cái | 10 | Trẻ | ĐK: 150(mm). Vật liệu bằng nhựa, cò dùi trống. |
60.000 | ||
78 | MN232078 | Đất nặn | Hộp | 25 | Trẻ | Gồm 6 màu cơ bản, trọng lượng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay. | 26.000 | ||
79 | MN232079 | Bút sáp, phấn vẽ 16 | Hộp | 25 | Trẻ | 6 mầu cơ bản, yêu cầu nét to mềm, không độc hại | 25.000 | ||
80 | MN232080 | Bảng con | Cái | 15 | Trẻ | KT: 160x240x0,5(mm) Vật liệu bằng foomica, một mặt trắng, một mặt sơn mầu có kẻ ô, không cong vênh. |
23.000 | ||
81 | MN232081 | Bộ nhận biết, tập nói, | Bộ | 1 | Giáo viên | 8 tranh, in 1 mặt, 4 màu, giấy duplex định lượng 300g/m2. Sản phẩm phủ PVE. KT: 350x440mm | 44.500 | ||
III | SÁCH – TÀI LIỆU – BĂNG ĐĨA | ||||||||
8217 | (được bãi bỏ) | ||||||||
8318 | (được bãi bỏ) | ||||||||
8419 | (được bãi bỏ) | ||||||||
8520 | (được bãi bỏ) | ||||||||
8621 | (được bãi bỏ) | ||||||||
8722 | (được bãi bỏ) | ||||||||
|
(được bãi bỏ) | ||||||||
89 | MN233089 | Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ | Bộ | 1 | Giáo viên | Bộ CD các bài nhạc không lời, dân ca, hát ru CTGDMN (8 đĩa) | 360.000 | ||
90 | MN233090 | Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật | Bộ | 1 | Giáo viên | VCD âm thanh tiếng kêu của các con vật | 44.500 | ||
16 Cụm từ “Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu” được sửa đổi bởi cụm từ “Bút sáp, phấn vẽ” theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | |||||||||
17 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | |||||||||
18 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | |||||||||
19 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | |||||||||
20 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | |||||||||
21 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | |||||||||
22 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | |||||||||
23 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. |
Sản phẩm được sản xuất và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn hệ thống ISO 9001:2015; ISO 14001: 2015; ISO 45001:2018; QCVN 3:2009/BKHCN; QCVN 12-3:2011/BYT; TCVN 6238-1:2017; TCVN 6238-2:2017; TCVN 6238-3:2011; TCVN 6238-4A:2017; TCVN 8575:2010
BÁO GIÁ
Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non
Theo thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Quyết định số 3141/QĐ-BGDĐT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
ĐIỀU KHOẢN THƯƠNG MẠI
1. Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, bảo hành 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu. Không bao gồm vật tư tiêu hao;
2. Qui cách hàng hoá: mới 100%, Bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật của nhà sản xuất;
3. Thời gian giao hàng: 05-15 ngày sau khi ký xác nhận đặt hàng và nhận thanh toán đợt 1;
4. Địa điểm giao hàng: Tại địa điểm Bên mua cung cấp trong phạm vi Hà Nội;
5. Phương thức thanh toán: 40% sau khi xác nhận đặt hàng; 60% trước khi nhận hàng;
6. Hiệu lực báo giá: 45 ngày;
7. Thời hạn công nợ: 10 ngày sau khi bàn giao hàng hóa;
9. Hình thức thanh toán: chuyển khoản;
GÓP Ý – NHẬN BÁO GIÁ
Mọi thắc mắc, góp ý, hoặc yêu cầu nhận báo giá Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với bộ phận CSKH của chúng tôi
Hotline/Zalo: 0845.536.555
Email: lienhe@tbgd.vn