BÁO GIÁ – ĐỒ DÙNG – ĐỒ CHƠI – THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU DÙNG CHO GIÁO DỤC MẦM NON (Nhóm trẻ 24-36 tháng tuổi)

BÁO GIÁ – ĐỒ DÙNG – ĐỒ CHƠI – THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU DÙNG CHO GIÁO DỤC MẦM NON

NHÓM TRẺ 24 – 36 THÁNG  TUỔI ( 15 TRẺ )

(Kèm theo Thông tư Số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 của Bộ GD&ĐT Ban hành Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học)

TT MÃ SỐ TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Hình ảnh mô tả Đơn giá
1 2 3 4 5 6 7 8 9
I   ĐỒ DÙNG            
1 MN231001 Giá phơi khăn mặt Cái 1 Trẻ KT: D900 x R450 x C1000(mm).
Vật liệu Inox. Phơi tối thiểu được 25 khăn không chồng lên nhau. Đảm bảo chắc chắn, an toàn.
816.000
2 MN231002 Tủ (giá) ca cốc Cái 1 Trẻ KT: D600 x R200 x C1000(mm).
Vật liệu Inox. Đủ úp được tối thiểu 25 ca, cốc, đáy cách mặt đất 150mm. Đảm bảo chắc chắn, an toàn, vệ sinh.
816.000
3 MN231003 Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ Cái 1 Trẻ KT: D1500 x R350 x C1050(mm).
Vật liệu bằng gỗ ván công nghiệp MDF, chống cong vênh dày 15 ly, chia đều 15 ô/ngăn có cánh tủ, để ba lô, tư trang của trẻ. Kích thước của mỗi ô 350 x 300 x 350(mm). Tủ được sơn màu phù hợp với lớp học và  thân thiện với trẻ. Mỗi lớp có 2 tủ ghép lại để được 30 ô/ngăn.
3.850.000
4 MN231004 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. Cái 1 Trẻ KT: D1200 x R 350 x 800(mm).
Vật liệu bằng gỗ ván công nghiệp MDF, có cánh và ngăn để đựng chăn, màn, gối và chiếu. Tủ được sơn màu phù hợp với lớp học và  thân thiện với trẻ.
2.138.000
5 MN231005 Phản Cái 13 Trẻ KT: D1200 x R800 x C50(mm).
Vật liệu bằng gỗ phủ bóng, 4 góc phản sử dụng cút góc bằng nhựa chuyên dụng, bề mặt phẳng, không cong vênh, độ bền cao, có thể xếp chồng lên nhau dễ dàng.
680.000
6 MN231006 Bình ủ nước Cái 1 Trẻ KT: C550 x ĐK300(mm).
Vật liệu Inox không bị ôxi hóa, dung tích 20 lít, thân và nắp đậy 2 lớp để giữ nhiệt, có van vòi. Hàng Việt Nam
2.650.000
7 MN231007 Giá để giày dép Cái 1 Trẻ KT: D1000 x R250 x C900.
Vật liệu bằng Inox đủ để tối thiểu 25 đôi giày, dép.
1.130.000
8 MN231008 Cốc uống nước Cái 25 Trẻ Bằng Inox không bị ôxi hóa,
ĐK F6.5 (mm) có quai, đảm bảo quy định vệ sinh an toàn thực phẩm. Hàng Việt Nam CLC
25.000
9 MN231009 Bô có nắp đậy Cái 5 Trẻ Kích thước:34 x 32.5 x 30 cm Chất liệu nhựa PP bền dẻo Thiết kế nhỏ gọn tiện dụng Lưng tựa tạo cảm giác thoải mái Có nắp đậy ngăn mùi chất thải
Ghế bô vệ sinh cho bé được thiết kế kiểu dáng như 1 chiếc ghế ngồi, rất tiện dụng và luôn tạo sự thoải mái và thích thú cho các bé mỗi khi ngồi bô.
108.000
10 MN231010 Cái 2 Trẻ Bằng nhựa, có nắp đậy. 99.000
11 MN231011 Chậu Cái 2 Trẻ Bằng nhựa, hoặc vật liệu khác an toàn cho trẻ,đường kính 40 – 60 cm 108.000
12 MN231012 Bàn giáo viên Cái 1 Giáo viên KT: D950 x R500 x C550(mm).
Mặt bàn bằng gỗ ván công nghiệp MDF dày 15 ly, kháng ẩm, chống cong vênh, chịu lực. Chân bàn bằng ống thép ĐK 22 dày 1.2ly sơn tĩnh điện, kết cấu gập mở, thuận tiện trong quá trình sử dụng. Đảm bảo chắc chắn, an toàn.
625.000
13 MN231013 Ghế giáo viên Cái 2 Giáo viên KT mặt ghế 320 x 320(mm)
Mặt và tựa ghế bằng gỗ ván công nghiệp MDF, kháng ẩm, chống cong vênh chịu lực, phủ sơn 2 mặt. Chân ghế cao 350mm bằng thép ống sơn tĩnh điện. Đảm bảo chắc chắn, an toàn.
178.500
14 MN231014 Bàn cho trẻ Cái 6 Trẻ KT: D800 x R450 x C450(mm).
Mặt bàn bằng gỗ ván công nghiệp, chống ẩm, chịu lực. Chân bàn bằng ống thép sơn tĩnh điện, kết cấu gập mở.
540.000
15 MN231015 Ghế cho trẻ Cái 25 Trẻ KT mặt ghế 250 x 250(mm)
Chất liệu: bằng gỗ ván công nghiệp chống ẩm, phủ sơn 2 mặt. Chân ghế cao 250mm bằng thép ống sơn tĩnh điện.
142.000
16 MN231016 Thùng đựng nước có vòi Cái 1 Trẻ Vật liệu Inox, dung tích 20 lít, có nắp đậy, có van vòi, có chân đế cao 500mm. 890.000
17 MN231017 Thùng đựng rác Cái 1 Dùng chung Bằng nhựa, có nắp đậy. 180.000
18 MN231018 Ti vi màu Cái 1 Dùng chung Tivi 32 inch (Dự kiến) 3.900.000
19 MN231019 Đầu đĩa DVD Cái 1 Dùng chung Đầu đĩa DVD Nanomax 890.000
20 MN231020 Đàn Organ Bộ 1 Giáo viên KT: 950 x 376 x 130(mm).
Trọng lượng 4.6kg, 61 phím PIANO cảm ứng theo tay. Dùng điện hoặc Pin, cài 32 chương trình lưu, nhớ tiếng điệu. Thu ghi lại được 10 bài nhạc vừa chơi. 570 giọng khác nhau, 180 tiết điệu, 20 điệu Piano, 10 điệu được chỉnh sửa lại. Ngân hàng 150 bài nhạc có sẵn. Hệ thống tự học, tự kiểm tra đánh giá theo bản nhạc, có lỗ tai nghe và đường ra vào âm thanh, có đường kết nối với máy MP3, Cassette, CD. Có cổng USB nối với máy tính hoặc các thiết bị khác.
9.650.000
21 MN231021 Giá để đồ chơi và học liệu Cái 4 Trẻ KT: D1000 x R300 x C750(mm).
Bằng gỗ ván công nghiệp MDF, phủ sơn mầu 2 mặt, Gồm 4 khoang 7 ô kéo, có bánh xe và các ngăn để đồ chơi và học liệu.
2.280.000
II   THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU      
22 MN232022 Bóng nhỏ Quả 15 Trẻ Vật liệu bằng nhựa, có các màu cơ bản, đường kính  80(mm). 3.500
23 MN232023 Bóng to Quả 10 Trẻ Vật liệu bằng nhựa ,có các màu cơ bản, đường kính 150(mm). 8.000
24 MN232024 Gậy thể dục nhỏ C¸i 25 Trẻ Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính 20mm, dài 300mm. 8.500
25 MN232025 Gậy thể dục to C¸i 2 Giáo viên Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính 20mm, dài 500mm. 10.500
26 MN232026 Vòng thể dục nhỏ Cái 25 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính 20mm, đường kính vòng 300mm. 14.000
27 MN232027 Vòng thể dục to Cái 2 Giáo viên Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính 20mm, đường kính vòng 600mm. 38.000
28 MN232028 Bập bênh Cái 2 Trẻ Vật liệu bằng gỗ hình con Ngựa. Có đế cong, kích thước 800 x 300(mm).
Chống lật ngang và lật dọc.
385.000
29 MN232029 Cổng chui Cái 4 Trẻ KT: 500 x 500(mm).
Vật liệu bằng thép ống, kiểu chữ U, có chân đề.
85.000
30 MN232030 Cột ném bóng c¸i 2 Trẻ Kích thước: (D53xR53xC(118-158))cm
Chất liệu: Nhựa nguyên sinh và dây lướt
1.020.000
31 MN232031 Đồ chơi có bánh xe và dây kéo Bộ 5 Trẻ Vật liệu bằng gỗ.
Có 5 loại đồ chơi có bánh xe, dây kéo. Gồm các phương tiện giao thông quen thuộc có kích thước 150x70x70(mm) và con giống có kích thước 200x100x100(mm).
210.000
32 MN232032 Hộp  thả hình Bộ 5 Trẻ KT: 140x140x140(mm).
Vật liệu bằng gỗ, có 3 mặt được khoét các hình vuông, tròn, tam giác, chữ nhật. Kích thước lỗ to 42x42mm, lỗ nhỏ 37x37mm và 8 khối hình màu khác nhau, có kích thước tương ứng với các lỗ.
198.000
33 MN232033 Lồng hộp vuông Bộ 5 Trẻ Gồm 4 hộp bằng gỗ sơn phủ 4 màu cơ bản có bề mặt phẳng, không sắc cạnh, 4 hộp có thể lồng vào nhau, kích thước hộp ngoài cùng 100 x 100 x 100mm, kích thước hộp trong cùng  50 x 50 x 50mm. 136.000
34 MN232034 Lồng hộp tròn Bộ 5 Trẻ Bằng nhựa, gồm 6 trụ tròn côn, có các màu khác nhau, có thể xếp lồng vào nhau, tạo nên 1 hình chóp. Đường kính trụ ngoài  80mm, cao 50mm, đường kính trụ nhỏ nhất  50mm, cao 35mm. 26.000
35 MN232035 Bộ xâu hạt 10 Trẻ Vật liệu bằng gỗ và nhựa màu khác nhau.
Gồm 10 hình cầu, có đường kính 32mm, có lỗ luồn dây có đường kính lỗ 6mm.
Chiều dài dây xâu 220mm.
72.000
36 MN232036 Bộ xâu dây Bộ 5 Trẻ Vật liệu bằng nhựa.
Gồm 10 khối hình khác nhau nhiều màu sắc, có lỗ xâu dây, chiều dài dây xâu 220mm.
62.000
37 MN232037 Bộ búa cọc Bộ 5 Trẻ Vật liệu bằng gỗ, bàn cọc gồm 6 lỗ được thiết kế đóng cọc từ hai chiều.
Cọc dài 50mm, đường kính 20mm được khoan thủng và xẻ rãnh dọc cọc.
Đầu búa đường kính 30mm, dài 80mm, cán búa đường kính 15mm, dài 120mm.
128.000
38 MN232038 Búa 3 bi 2 tầng Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng gỗ. Có 3 viên bi đường kính 40mm, 2 tầng.
Tầng trên được đặt 3 viên bi, tầng dưới có hệ thống trượt dẫn bi ra ngoài, kèm theo búa có kích thước đầu búa  35x55mm, cán dài 180mm.
192.000
39 MN232039 Các con kéo dây có khớp Con 3 Trẻ Con Cá Xấu.
Vật liệu bằng gỗ, kích thước 200x90x90(mm), kết cấu bằng các khớp nối, có dây kéo.
182.000
40 MN232040 Bé tháo lắp vòng Bộ 5 Trẻ Gồm các vòng tròn không liền, bằng nhựa nhiều mầu, đường kính 35mm. 68.000
41 MN232041 Bộ xây dựng trên xe Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng gỗ sơn màu.
Gồm 35 chi tiết: khối trụ, khối chữ nhật, khối hình vuông, khối tam giác, bề mặt phẳng, không sắc cạnh. Được xếp trên xe. Có dây kéo.
468.000
42 MN232042 Hàng rào nhựa Bộ 3 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu.
Gồm: Hàng rào có kích thước 150x50mm. Trụ liên kết liền khối có đế và mái, cài được hàng rào từ 4 mặt, kích thước tương ứng với hàng rào.
66.000
43 MN232043 Bộ rau, củ, quả Bộ 3 Trẻ Bằng gỗ sơn mầu, có thớt, dao để cắt, các chi tiết rau, quả được liên kết với nhau bằng tấm liên kết. 225.000
44 MN232044 Đồ chơi các con vật nuôi trong gia đình Bộ 2 Trẻ Gồm 20 hình các con vật nuôi, kích thước150x130mm, in 4 màu, 2 mặt trên giấy Duplex định lượng 450g/m2x2, cán láng, gắn trên đế. 131.000
45 MN232045 Đồ chơi các con vật sống dưới nước Bộ 2 Trẻ Gồm hình các con vật sống dưới nước, kích thước150x130mm, in 4 màu, 2 mặt trên giấy Duplex định lượng 450g/m2x2, cán láng, gắn trên đế. 131.000
46 MN232046 Đồ chơi các con vật sống trong rừng Bộ 2 Trẻ Gồm hình các con vật sống trong rừng, kích thước150x130mm, in 4 màu, 2 mặt trên giấy Duplex định lượng 450g/m2x2, cán láng, gắn trên đế. 131.000
47 MN232047 Đồ chơi các loại rau, củ, quả Bộ 2 Trẻ Bộ đồ chơi gồm các loại : bắp cải, su hào, cà rốt, khoai tây, ngô, bí đỏ, cà chua bằng nhựa giống như thật.
Sản phẩm phù hợp với trẻ mầm non từ 2 đến 3 tuổi
138.000
48 MN232048 Tranh ghép các con vật Bộ 1 Trẻ KT: 250×200(mm).
Vật liệu bằng gỗ sơn màu.
Gồm tranh ghép các con vật gần gũi, chi tiết ghép từ 5 đến 7 mảnh.
82.000
49 MN232049 Tranh ghép các loại quả Bộ 1 Trẻ KT: 250×200(mm).
Vật liệu bằng gỗ sơn màu. Gồm tranh ghép các loại quả phổ biến, chi tiết ghép từ 5 đến 7 mảnh.
82.000
50 MN232050 Đồ chơi nhồi bông Bộ 1 Trẻ KT: 200 x 100 x 100(mm).
Vật liệu bằng vải mịn, màu sắc thân thiện với trẻ.
150.000
51 MN232051 Đồ chơi  với cát Bộ 2 Trẻ Chất liệu: Nhựa cao cấp, thân thiện với môi trường, an toàn cho trẻ.
Bộ đồ chơi với cát bao gồm các dụng cụ như xẻng, xô, khuôn bánh…
Sản phẩm phù hợp với trẻ mầm non từ 2 đến 3 tuổi
151.000
52 MN232052 Bảng quay 2 mặt Bộ 1 Dùng chung KT Mặt bảng 1200×800 mm
Bảng sử dụng 2 mặt 1 mặt bảng từ xanh có dòng kẻ mở 5x5cm + 1 mặt nỉ nhám,khung nhôm dày 1.2cm sáng bóng.
Hậu nhựa 7 ly chịu nước, chống cong vênh.
Chân bảng bằng thép hộp sắt hộp 25x25cm sơn tĩnh điện màu ghi sáng, tăng chỉnh được chiều cao, và có bánh xe di chuyển màu đen .
Chiều cao tối đa 1600 mm và thấp nhất 1200 mm. Có khay phấn bằng nhựa chống sắc nhọn đồng màu khung bảng
1.750.000
53 MN232053 Tranh động vật nuôi trong gia đình 1 Dùng chung Gồm 8 tranh vật nuôi trong gia đình.
Kích thước190x270(mm), in 4 màu, 1 mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng.
45.000
54 MN232054 Tranh về các loại rau, củ, quả, hoa 1 Dùng chung Gồm 8 tranh về rau, củ, quả, hoa thông dụng.
Kích thước 190×270(mm), in 4 màu, 1 mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng.
45.000
55 MN232055 Tranh các phương tiện giao thông 1 Dùng chung Gồm 8 tranh về phương tiện giao thông quen thuộc với trẻ.
Kích thước 190×270(mm), in 4 màu, 1mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng.
45.000
56 MN232056 Tranh cảnh báo nguy hiểm 1 Giáo viên Gồm 8 tranh có nội dung cảnh báo nguy hiểm thường gặp phù hợp với chương trình độ tuổi.
Kích thước tối thiểu (190×270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
45.000
57 MN232057 Bộ tranh truyện nhà trẻ Bộ 2 Giáo viên Bộ tranh truyện nhà trẻ gồm: 29 tranh, 9 truyện, in 2 mặt trên giấy Couche, kích thước: 45 x 36 cm.
Sản phẩm phù hợp với trẻ mầm non từ 2 đến 3 tuổi
225.000
58 MN232058 Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ Bộ 2 Giáo viên Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ gồm: 9 bài thơ, tranh lật, in 2 mặt trên giấy Couche 230g/m2, kích thước: 45 x 36 cm.
Sản phẩm phù hợp với trẻ mầm non từ 2 đến 3 tuổi
175.000
59 MN232059 Lô tô các loại quả 25 Dùng chung Kích thước 100×70(mm).
Gồm 35 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2. cán láng.
20.000
60 MN232060 Lô tô các con vật 25 Dùng chung Kích thước 100×70(mm).
Gồm 50 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2. cán láng.
30.000
61 MN232061 Lô tô các phương tiện giao thông 25 Dùng chung Kích thước 100×70(mm).
Gồm 25 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2. cán láng.
20.000
62 MN232062 Lô tô các hoa 25 Dùng chung Kích thước 100×70(mm).
Gồm 25 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2. cán láng.
20.000
63 MN232063 Con rối Bộ 1 Giáo viên KT: 200×100(mm).
Bằng vải, thể hiện các nhân vật theo nội dung chuyện kể.
Gồm chuyện Cháu chào ông ạ (4 nhân vật), Thỏ con không vâng lời (4 nhân vật), Đôi bạn nhỏ (3 nhân vật), Quả thị (4 nhân vật), Cây táo (5 nhân vật), Thỏ ngoan (3 nhân vật), Quả trứng (4 nhân vật), Con cáo (5 nhân vật), Sẻ con ( 4 nhân vật), Cá và Chim (2 nhân vật).
3.050.000
64 MN232064 Khối hình to Bộ 8 Trẻ Vật liệu bằng nhựa các màu cơ bản, bề mặt phẳng, không sắc cạnh.
Gồm 14 khối: 4 khối hình vuông, kích thước 60x60mm, 4 khối hình chữ nhật, kích thước 30x120mm, 4 khối hình tam giác vuông cân, cạnh tam giác có chiều dài  60mm, 2 khối hình trụ đường kính 60mm, cao 60mm.
54.000
65 MN232065 Khối hình nhỏ Bộ 8 Trẻ Vật liệu bằng nhựa có các màu cơ bản, bề mặt phẳng, không sắc cạnh. Gồm 14 khối : 4 khối hình vuông 40x40mm; 4 khối hình chữ nhật 20x80mm; 4 khối hình tam giác vuông cân, cạnh có chiều dài 40mm; 2 khối hình trụ đường kính 40mm, cao 40mm. 35.000
66 MN232066 Búp bê bé trai (cao – thấp) Con 4 Trẻ Bằng vật liệu nhựa mềm, chiều cao 400mm và 300mm. 215.000
67 MN232067 Búp bê bé gái (cao- thấp) Con 4 Trẻ Bằng vật liệu nhựa mềm, chiều cao 400mm và 300mm. 215.000
68 MN232068 Bộ đồ chơi nấu ăn Bộ 3 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu.
Gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình.
120.000
69 MN232069 Bộ bàn ghế giường tủ Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng gỗ.
Gồm 1 bộ bàn ghế, 1 giường, 1 tủ.
Kích thước tủ 150x70x90(mm), kích thước của các sản phẩm khác có tỉ lệ tương ứng.
320.000
70 MN232070 Bộ dụng cụ bác sĩ Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu.
Gồm các dụng cụ thông dụng của Bác sĩ.
75.000
71 MN232071 Giường búp bê Bộ 2 Trẻ KT: 500x350x50(mm).
Vật liệu bằng gỗ, có đệm vải.
250.000
72 MN232072 Xắc xô to C¸i 1 Giáo viên Bằng nhựa màu, đường kính 20cm 42.000
73 MN232073 Xắc xô nhỏ Cái 10 Trẻ Bằng nhựa màu, đường kính 18 cm 30.000
74 MN232074 Phách gõ §«i 10 Trẻ KT: 20 x 200 x 5(mm).
Gồm 2 thanh bằng gỗ được dán hoa văn.
15.000
75 MN232075 Trống cơm Cái 5 Trẻ Vật liệu bằng nhựa, đường kính 120mm, chiều dài  350mm và có dây đeo. 58.000
76 MN232076 Xúc xắc Cái 6 Trẻ Bằng nhựa, nhiều màu.   22.000
77 MN232077 Trống con Cái 10 Trẻ ĐK: 150(mm).
Vật liệu bằng nhựa, cò dùi trống.
60.000
78 MN232078 Đất nặn Hộp 25 Trẻ Gồm 6 màu cơ bản, trọng lượng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay. 26.000
79 MN232079 Bút sáp, phấn vẽ 16 Hộp 25 Trẻ 6 mầu cơ bản, yêu cầu nét to mềm, không độc hại 25.000
80 MN232080 Bảng con Cái 15 Trẻ KT: 160x240x0,5(mm)
Vật liệu bằng foomica, một mặt trắng, một mặt sơn mầu có kẻ ô, không cong vênh.
23.000
81 MN232081 Bộ nhận biết, tập nói, Bộ 1 Giáo viên 8 tranh, in 1 mặt, 4 màu, giấy duplex định lượng 300g/m2. Sản phẩm phủ PVE. KT: 350x440mm 44.500
III   SÁCH – TÀI LIỆU – BĂNG ĐĨA            
8217 (được bãi bỏ)            
8318 (được bãi bỏ)            
8419 (được bãi bỏ)            
8520 (được bãi bỏ)            
8621 (được bãi bỏ)            
8722 (được bãi bỏ)            
8823
(được bãi bỏ)            
89 MN233089 Băng/đĩa các bài hát,  nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ Bộ 1 Giáo viên  Bộ CD các bài nhạc không lời, dân ca, hát ru CTGDMN (8 đĩa) 360.000
90 MN233090 Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật Bộ 1 Giáo viên  VCD âm thanh tiếng kêu của các con vật 44.500
                 
   16 Cụm từ “Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu” được sửa đổi bởi cụm từ “Bút sáp, phấn vẽ” theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   17 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   18 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   19 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   20 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   21 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   22 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   23 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.

 

Sản phẩm được sản xuất và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn hệ thống ISO 9001:2015; ISO 14001: 2015; ISO 45001:2018; QCVN 3:2009/BKHCN; QCVN 12-3:2011/BYT; TCVN 6238-1:2017; TCVN 6238-2:2017; TCVN 6238-3:2011; TCVN 6238-4A:2017; TCVN 8575:2010

BÁO GIÁ 

Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non 

Theo thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Quyết định số 3141/QĐ-BGDĐT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

ĐIỀU KHOẢN THƯƠNG MẠI

1. Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, bảo hành 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu. Không bao gồm vật tư tiêu hao;
2. Qui cách hàng hoá: mới 100%, Bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật của nhà sản xuất;
3. Thời gian giao hàng: 05-15 ngày sau khi ký xác nhận đặt hàng và nhận thanh toán đợt 1;
4. Địa điểm giao hàng: Tại địa điểm Bên mua cung cấp trong phạm vi Hà Nội;
5. Phương thức thanh toán: 40% sau khi xác nhận đặt hàng; 60% trước khi nhận hàng;
6. Hiệu lực báo giá: 45 ngày;
7. Thời hạn công nợ: 10 ngày sau khi bàn giao hàng hóa;
9. Hình thức thanh toán: chuyển khoản;

GÓP Ý – NHẬN BÁO GIÁ

Mọi thắc mắc, góp ý, hoặc yêu cầu nhận báo giá Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với bộ phận CSKH của chúng tôi
Hotline/Zalo: 0845.536.555
Email: lienhe@tbgd.vn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0845536555