BÁO GIÁ – ĐỒ DÙNG – ĐỒ CHƠI – THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU DÙNG CHO GIÁO DỤC MẦM NON (Lớp mẫu giáo 3-4 tuổi)

BÁO GIÁ – ĐỒ DÙNG – ĐỒ CHƠI – THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU DÙNG CHO GIÁO DỤC MẦM NON

LỚP MẪU GIÁO 3-4 TUỔI (25 TRẺ)

(Kèm theo Thông tư Số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 của Bộ GD&ĐT Ban hành Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học)

TT MÃ SỐ TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Hình ảnh mô tả Đơn giá
1 2 3 4 5 6 7 8 9
I   ĐỒ DÙNG      
1 MN341001 Giá phơi khăn Cái 1 Trẻ KT: D900 x R450 x C1000(mm).
Vật liệu Inox. Phơi tối thiểu được 25 khăn không chồng lên nhau. Đảm bảo chắc chắn, an toàn.
816.000
2 MN341002 Tủ (giá) đựng ca cốc Cái 1 Trẻ KT: D600 x R200 x C1000(mm).
Vật liệu Inox. Đủ úp được tối thiểu 25 ca, cốc, đáy cách mặt đất 150mm. Đảm bảo chắc chắn, an toàn, vệ sinh.
816.000
3 MN341003 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ Cái 2 Trẻ KT: D1500 x R350 x C1050(mm).
Vật liệu bằng gỗ ván công nghiệp MDF, chống cong vênh dày 15 ly, chia đều 15 ô/ngăn có cánh tủ, để ba lô, tư trang của trẻ. Kích thước của mỗi ô 350 x 300 x 350(mm). Tủ được sơn màu phù hợp với lớp học và  thân thiện với trẻ. Mỗi lớp có 2 tủ ghép lại để được 30 ô/ngăn.
3.850.000
4 MN341004 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. Cái 1 Trẻ KT: D1200 x R 350 x 800(mm).
Vật liệu bằng gỗ ván công nghiệp MDF, có cánh và ngăn để đựng chăn, màn, gối và chiếu. Tủ được sơn màu phù hợp với lớp học và  thân thiện với trẻ.
2.138.000
5 MN341005 Phản Cái 13 Trẻ KT: D1200 x R800 x C50(mm).
Vật liệu bằng gỗ phủ bóng, 4 góc phản sử dụng cút góc bằng nhựa chuyên dụng, bề mặt phẳng, không cong vênh, độ bền cao, có thể xếp chồng lên nhau dễ dàng.
680.000
6 MN341006 Cốc uống nước Cái 25 Trẻ Bằng Inox không bị ôxi hóa,
ĐK F6.5 (mm) có quai, đảm bảo quy định vệ sinh an toàn thực phẩm. Hàng Việt Nam CLC
25.000
7 MN341007 Bình ủ nước Cái 1 Trẻ KT: C550 x ĐK300(mm).
Vật liệu Inox không bị ôxi hóa, dung tích 20 lít, thân và nắp đậy 2 lớp để giữ nhiệt, có van vòi. Hàng Việt Nam
2.650.000
8 MN341008 Giá để giày dép Cái 2 Trẻ KT: D1000 x R250 x C900.
Vật liệu bằng Inox đủ để tối thiểu 25 đôi giày, dép.
1.130.000
9 MN341009 Cái 2 Trẻ Bằng nhựa, có nắp đậy. 99.000
10 MN341010 Chậu Cái 2 Trẻ Bằng nhựa, hoặc vật liệu khác an toàn cho trẻ,đường kính 40 – 60 cm 108.000
11 MN341011 Bàn giáo viên Cái 1 Giáo viên KT: D950 x R500 x C550(mm).
Mặt bàn bằng gỗ ván công nghiệp MDF dày 15 ly, kháng ẩm, chống cong vênh, chịu lực. Chân bàn bằng ống thép ĐK 22 dày 1.2ly sơn tĩnh điện, kết cấu gập mở, thuận tiện trong quá trình sử dụng. Đảm bảo chắc chắn, an toàn.
625.000
12 MN341012 Ghế giáo viên Cái 2 Giáo viên KT mặt ghế 320 x 320(mm)
Mặt và tựa ghế bằng gỗ ván công nghiệp MDF, kháng ẩm, chống cong vênh chịu lực, phủ sơn 2 mặt. Chân ghế cao 350mm bằng thép ống sơn tĩnh điện. Đảm bảo chắc chắn, an toàn.
178.500
13 MN341013 Bàn cho trẻ Cái 13 Trẻ KT: D800 x R450 x C450(mm).
Mặt bàn bằng gỗ ván công nghiệp, chống ẩm, chịu lực. Chân bàn bằng ống thép sơn tĩnh điện, kết cấu gập mở.
540.000
14 MN341014 Ghế cho trẻ Cái 25 Trẻ KT mặt ghế 250 x 250(mm)
Chất liệu: bằng gỗ ván công nghiệp chống ẩm, phủ sơn 2 mặt. Chân ghế cao 250mm bằng thép ống sơn tĩnh điện.
142.000
15 MN341015 Thùng đựng nước có vòi Cái 1 Trẻ Vật liệu Inox, dung tích 20 lít, có nắp đậy, có van vòi, có chân đế cao 500mm. 890.000
16 MN341016 Thùng đựng rác có nắp đậy Cái 2 Dùng chung Bằng nhựa, có nắp đậy. 180.000
17 MN341017 Đầu DVD Cái 1 Dùng chung Đầu đĩa DVD Nanomax 890.000
18 MN341018 Ti vi Cái 1 Dùng chung Tivi 32 inch (Dự kiến) 3.900.000
19 MN341019 Đàn organ Cái 1 Giáo viên KT: 950 x 376 x 130(mm).
Trọng lượng 4.6kg, 61 phím PIANO cảm ứng theo tay. Dùng điện hoặc Pin, cài 32 chương trình lưu, nhớ tiếng điệu. Thu ghi lại được 10 bài nhạc vừa chơi. 570 giọng khác nhau, 180 tiết điệu, 20 điệu Piano, 10 điệu được chỉnh sửa lại. Ngân hàng 150 bài nhạc có sẵn. Hệ thống tự học, tự kiểm tra đánh giá theo bản nhạc, có lỗ tai nghe và đường ra vào âm thanh, có đường kết nối với máy MP3, Cassette, CD. Có cổng USB nối với máy tính hoặc các thiết bị khác.
9.650.000
20 MN341020 Giá để đồ chơi và học liệu Cái 5 Trẻ KT: D1000 x R300 x C750(mm).
Bằng gỗ ván công nghiệp MDF, phủ sơn mầu 2 mặt, Gồm 4 khoang 7 ô kéo, có bánh xe và các ngăn để đồ chơi và học liệu.
2.280.000
II   THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU      
21 MN342021 Bàn chải đánh răng trẻ em Cái 5 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. Loại thông dụng dành cho trẻ em, đảm bảo an toàn. 10.000
22 MN342022 Mô hình hàm răng Cái 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. KT: 75 x 95 x 55(mm) 71.000
23 MN342023 Vòng thể dục to Cái 2 Giáo viên Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính 20mm, đường kính vòng 600mm. 38.000
24 MN342024 Gậy thể dục to Cái 2 Giáo viên Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính 20mm, dài 500mm. 10.500
25 MN342025 Cột ném bóng Cái 2 Trẻ Vật liệu bằng thép, có chân đế chắc chắn. Chiều cao thay đổi từ  600mm đến 1000mm, đường kính vòng ném 400mm. Có 2 tác dụng ném bóng đứng và ném bóng ngang, kèm theo lưới. 780.000
26 MN342026 Vòng thể dục nhỏ Cái 25 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính 20mm, đường kính vòng 300mm. 14.000
27 MN342027 Gậy thể dục nhỏ Cái 25 Trẻ Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính 20mm, dài 300mm. 8.500
28 MN342028 Xắc xô Cái 2 Giáo viên Bằng nhựa màu, đường kính 20cm 42.000
29 MN342029 Trống da Cái 1 Giáo viên ĐK: 150(mm).
Vật liệu bằng nhựa, cò dùi trống.
60.000
30 MN342030 Cổng chui Cái 3 Trẻ KT: 500 x 500(mm).
Vật liệu bằng thép ống, kiểu chữ U, có chân đề.
85.000
31 MN342031 Bóng nhỏ Quả 25 Trẻ Vật liệu bằng nhựa, có các màu cơ bản, đường kính  80(mm). 3.500
32 MN342032 Bóng to Quả 5 Trẻ Vật liệu bằng nhựa ,có các màu cơ bản, đường kính 150(mm). 8.000
33 MN342033 Nguyên liệu để đan tết kg 1 Trẻ Gồm các sợi tự nhiên và nhân tạo có nhiều mầu, chiều dài 220mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. 450.000
34 MN342034 Kéo thủ công Cái 25 Trẻ KT: D130mm. Cán nhựa, đầu tù đảm bảo an toàn cho trẻ. 8.000
35 MN342035 Kéo văn phòng Cái 1 Giáo viên Loại thông dụng 20.000
36 MN342036 Bút chì đen Cái 25 Trẻ Loại 2B 2.500
37 MN342037 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu Hộp 25 Trẻ Gồm: Bút sáp 6 màu, đường kính 8mm, dài 7,5cm, Phấn mầu, phấn trắng không bụi (loại 10 viên/hộp) Hộp bút chì màu 2B. 30.000
38 MN342038 Đất nặn Hộp 25 Trẻ Gồm 6 màu cơ bản, trọng lượng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay. 26.000
39 MN342039 Giấy màu túi 25 Trẻ KT: 250×150(mm).
Giấy các màu, 10 tờ/túi, 5 mầu có kể ô
9.500
40 MN342040 Bộ dinh dưỡng 1 Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 10 loại: Bắp cải, su hào, cà rốt, mướp đắng, khoai tây, cà tím tròn, ngô bao tử, súp lơ, đậu bắp, bí đao. Đựng trong rổ nhựa bọc túi lưới. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 85.000
41 MN342041 Bộ dinh dưỡng 2 Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu.
Gồm 10 loại: Cải trắng, cà chua, dưa chuột, củ cải trắng, đậu quả, su su, bắp cải thảo, cà tím dài, quả gấc, quả mướp. Đựng trong rổ nhựa bọc túi lưới. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn
85.000
42 MN342042 Bộ dinh dưỡng 3 Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu.
Gồm 10 loại: Ngô bắp, khoai lang, củ sắn, củ tỏi, củ gừng, quả chanh, quả ớt, bí ngô, quả me, trứng gà, trứng vịt. Đựng trong rổ nhựa bọc túi lưới.
85.000
43 MN342043 Bộ dinh dưỡng 4 Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu.
Gồm 6 loại, 10 chi tiết các loại bánh: Bánh mỳ, bánh dày, bánh nướng, bánh dẻo, giò, chả, gà quay. Đựng trong rổ nhựa bọc túi lưới. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn
85.000
44 MN342044 Hàng rào lắp ghép lớn Túi 3 Trẻ KT: 350×400(mm).
Bằng nhựa, có nan ghép với nhau liền trên 1 tấm, có chân đế.
68.000
45 MN342045 Ghép nút lớn Túi 2 Trẻ Bằng nhựa màu, 164 chi tiết nút tròn với các mầu khác nhau. Các chi tiết tạo hình được ghép lẫn với nhau. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 95.000
46 MN342046 Tháp dinh dưỡng Tờ 1 Trẻ Kích thước 790×1020(mm). In 4 màu trên giấy Couche định lượng 230g/m2, cán láng. 50.000
47 MN342047 Búp bê bé trai Con 2 Trẻ Bằng nhựa mềm ; 2 búp bê to có chiều cao 40 cm( to);2 búp bê nhỏ có chiều cao:20cm. 215.000
48 MN342048 Búp bê bé gái Con 2 Trẻ Bằng nhựa mềm ; 2 búp bê to có chiều cao 40 cm( to);2 búp bê nhỏ có chiều cao:20cm. 215.000
49 MN342049 Bộ đồ chơi nấu ăn Bộ 3 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu.
Gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình.
120.000
50 MN342050 Bộ dụng cụ bác sỹ Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu.
Gồm các dụng cụ thông dụng của Bác sĩ.
75.000
51 MN342051 Bộ xếp hình trên xe Bộ 6 Trẻ Vật liệu bằng gỗ sơn màu. Gồm 25 chi tiết: Khối hình chữ nhật, khối hình chữ nhật khuyết bán cầu, khối hình vuông, khối hình thang, khối hình trụ, khối tam giác, khối nửa hình trụ. Các khối hình khác có tỉ lệ tương ứng với khối hình chuẩn. Được xếp trên xe có dây kéo. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 234.000
52 MN342052 Bộ xếp hình các phương tiện giao thông Bộ 3 Trẻ Vật liệu bằng gỗ. Gồm 36 chi tiết: Khối hình chữ nhật khuyết 2 bán cầu, khối hình tam giác, khối hình vuông, khối hình thang và các khối trụ. Các khối hình khác có tỉ lệ tương ứng với khối hình chuẩn. Được xếp trong hộp. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu của khối hình chuẩn (35x35x35)mm. 216.000
53 MN342053 Gạch xây dựng Thùng 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa sơn màu đỏ. Gồm 33 viên kích thước 140x70x35mm và 9 viên kích thước 70x70x35mm. Kèm bộ dụng gồm: thước, bay, dao xây, quả dọi, bàn xoa. 450.000
54 MN342054 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa mầu. Gồm bình tưới, xẻng, cuốc, xới. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 68.000
55 MN342055 Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng gỗ. Gồm kìm, ốc vít, clê, búa. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 265.000
56 MN342056 Đồ chơi các phương tiện giao thông Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. Gồm 05 loại  phương tiện giao thông khác nhau. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 192.000
57 MN342057 Bộ động vật biển Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. Gồm các loại động vật sống dưới nước khác nhau. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 131.000
58 MN342058 Bộ động vật sống trong rừng Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. Gồm các loại động vật sống trong rừng. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 131.000
59 MN342059 Bộ động vật nuôi trong gia đình Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. Gồm các loại động vật nuôi trong nhà. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 131.000
60 MN342060 Bộ côn trùng Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. Gồm các loại côn trùng khác nhau. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 131.000
61 MN342061 Nam châm thẳng Cái 3 Trẻ Loại nam châm thẳng, KT: 50 x 15 x 8(mm) đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 30.000
62 MN342062 Kính lúp Cái 3 Trẻ Loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 25.000
63 MN342063 Phễu nhựa Cái 3 Trẻ Vật liệu bằng nhựa, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 15.000
64 MN342064 Bể chơi với cát và nước Bộ 1 Trẻ KT: 400x300x150(mm).
Vật liệu bằng nhựa, chân có bánh xe, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn.
1.450.000
65 MN342065 Bộ làm quen với toán Bộ 15 Trẻ Gồm 70 chi tiết các loại phù hợp với chương trình độ tuổi; Bằng giấy Duplex định lượng 450g/m2x2. In 2 mặt  4  mầu, cán láng. 45.000
66 MN342066 Con rối (10 chuyện) Bộ 1 Trẻ KT: 200×100(mm).
Bằng vải, thể hiện các nhân vật theo nội dung chuyện kể. Gồm chuyện Nhổ củ cải (7 nhân vật), Chú vịt xám (5 nhân vật), Chú Thỏ tinh khôn (2 nhân vật), Bác Gấu đen và 2 chú thỏ (3 nhân vật), Giọng hót chim sơn ca (3 nhân vật), Hoa Mào gà (2 nhân vật), Đôi bạn tốt (5 nhân vật), Cóc kiện trời (8 nhân vật), Ba cô gái ( 8 nhân vật), Cô bé quàng khăn đỏ (6 nhân vật).
4.010.000
67 MN342067 Bộ hình học phẳng Túi 25 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu.
Gồm 4 loại hình hình chữ nhật, hình tròn, hình vuông, hình tam giác. Mỗi loại 2 kích thước, dày 5 ly. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
25.000
68 MN342068 Bảng quay 2 mặt Cái 1 Dùng chung KT Mặt bảng 1200×800 mm
Bảng sử dụng 2 mặt 1 mặt bảng từ xanh có dòng kẻ mở 5x5cm + 1 mặt nỉ nhám,khung nhôm dày 1.2cm sáng bóng.
Hậu nhựa 7 ly chịu nước, chống cong vênh.
Chân bảng bằng thép hộp sắt hộp 25x25cm sơn tĩnh điện màu ghi sáng, tăng chỉnh được chiều cao, và có bánh xe di chuyển màu đen .
Chiều cao tối đa 1600 mm và thấp nhất 1200 mm. Có khay phấn bằng nhựa chống sắc nhọn đồng màu khung bảng
1.750.000
69 MN342069 Tranh các loại hoa, quả, củ Bộ 2 Dùng chung Gồm 8 tranh về rau, củ, quả, thông dụng.
Kích thước 190×270(mm), in 4 màu, 1 mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng.
37.000
70 MN342070 Tranh các con vật Bộ 2 Dùng chung Gồm 8 tranh vật nuôi trong gia đình. Kích thước190x270(mm), in 4 màu, 1 mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. 37.000
71 MN342071 Tranh ảnh một số nghề nghiệp Bộ 2 Dùng chung Gồm 8 tranh ảnh về hoạt động một số nghề phổ biến liên quan sinh hoạt hàng ngày của giáo viên, bác sỹ, công an, bộ đội, thợ điện, công nhân, nông dân, dịch vụ. Kích thước 190×270(mm), in 4 màu, 1 mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. 37.000
72 MN342072 Đồng hồ học đếm 2 mặt Cái 2 Trẻ Đồng hồ học đếm 2 mặt Bao gồm: 1 mặt đồng hồ, 1 mặt các bàn tính gồm 5 hàng con tính gắn 2 đầu vào khung, mỗi hàng 10 hạt màu khác nhau, đường kính mỗi hạt 30mm.
Vật liệu bằng gỗ tự nhiên sơn màu, an toàn, thân thiện với môi trường.
Kích thước: 300x 300(mm).
295.000
73 MN342073 Hộp thả hình Cái 3 Trẻ KT: 140x140x140(mm).
Vật liệu bằng gỗ, có 3 mặt được khoét các hình vuông, tròn, tam giác, chữ nhật. Kích thước lỗ to 42x42mm, lỗ nhỏ 37x37mm và 8 khối hình màu khác nhau, có kích thước tương ứng với các lỗ. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu 1 chi tiết (35x35x35)mm.
198.000
74 MN342074 Bàn tính học đếm Cái 3 Trẻ Vật liệu bằng gỗ.
Bàn tính gồm 5 cọc có chân đế. Mỗi cọc có 6 hạt tính bằng nhựa mầu và các con số từ 0 đến 9 được sơn màu khác nhau. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
206.000
75 MN342075 Bộ tranh truyện mẫu giáo 3-4 tuổi Bộ 1 Giáo viên KT: 297×420(mm). Gồm 40 tranh lật, in 2 mặt, 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. Đế hình chữ A, bồi carton lạnh, bọc decan si màu, lồng lò xo. 196.000
76 MN342076 Bộ tranh minh họa thơ lớp 3-4 tuổi Bộ 1 Giáo viên KT: 297×420(mm).
Gồm 18 tranh lật, in 2 mặt, 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. Đế hình chữ A, bồi carton lạnh, bọc decan si màu, lồng lò xo.
149.000
77 MN342077 Bảng con Cái 25 Trẻ KT: 160x240x0,5(mm)
Vật liệu bằng foomica, một mặt trắng, một mặt sơn mầu có kẻ ô, không cong vênh.
23.000
78 MN342078 Tranh cảnh báo nguy hiểm Bộ 1 Giáo viên Gồm 8 tranh có nội dung cảnh báo huy hiểm thường gặp. Kích thước 190×270(mm), in 4 màu, 1 mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. 37.000
79 MN342079 Tranh, ảnh về Bác Hồ Bộ 1 Dùng chung Gồm 16 tranh, ảnh về Bác Hồ cùng thiếu niên nhi đồng. Kích thước 190×270(mm), in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. 39.000
80 MN342080 Màu nước Hộp 25 Trẻ Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng. 50.000
81 MN342081 Bút lông cỡ to Cái 12 Trẻ Loại thông dụng 6.000
82 MN342082 Bút lông cỡ nhỏ Cái 12 Trẻ Loại thông dụng 5.000
83 MN342083 Dập ghim Cái 1 Giáo viên Loại thông dụng 25.000
84 MN342084 Bìa các màu Tờ 50 Giáo viên Loại thông dụng, nhiều màu kích thước tối thiểu 190x270mm. 1.000
85 MN342085 Giấy trắng A0 Tờ 50 Dùng chung Loại thông dụng 4.000
86 MN342086 Kẹp sắt các cỡ Cái 10 Dùng chung Loại thông dụng, có kích thước tối thiểu 35mm. 2.000
87 MN342087 Dập lỗ Cái 1 Giáo viên Loại thông dụng 59.000
88 MN342088 Súng bắn keo Cái 1 Giáo viên Loại thông dụng 190.000
89 MN342089 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp Bộ 3 Trẻ Gồm: Phách gỗ, Song loan, Xắc xô
ĐK 150(mm) Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
66.000
90 MN342090 Lịch của trẻ Bộ 1 Trẻ KT: 600×600(mm).
Bằng vật liệu vải, thể hiện nội dung về thời gian, thời tiết, sinh hoạt trong ngày của trẻ.
            450.000
III   SÁCH – TÀI LIỆU – BĂNG ĐĨA            
9124 (được bãi bỏ)            
9225 (được bãi bỏ)            
   24 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   25 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
9326 (được bãi bỏ)            
9427 (được bãi bỏ)            
9528 (được bãi bỏ)            
9629 (được bãi bỏ)            
9730 (được bãi bỏ)            
9831 (được bãi bỏ)            
9932 (được bãi bỏ)            
100 MN343100 Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru Bộ 1 Giáo viên  Bộ  CD các bài nhạc không lời, dân ca, hát ru CTGDMN (2 đĩa dành cho 3-4tuổi)   120.000
101 MN343101 Băng/đĩa thơ ca, truyện kể Bộ 1 Giáo viên     60.000
102 MN343102 Băng/đĩa hình “Vẽ tranh theo truyện kể” Bộ 1 Giáo viên     120.000
103 MN343103 Băng/đĩa hình “Kể chuyện theo tranh” Bộ 1 Giáo viên     120.000
104 MN343104 Băng/đĩa hình về Bác Hồ Bộ 1 Giáo viên     60.000
   26 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   27 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   28 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   29 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   30 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   31 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   32 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.

Sản phẩm được sản xuất và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn hệ thống ISO 9001:2015; ISO 14001: 2015; ISO 45001:2018; QCVN 3:2009/BKHCN; QCVN 12-3:2011/BYT; TCVN 6238-1:2017; TCVN 6238-2:2017; TCVN 6238-3:2011; TCVN 6238-4A:2017; TCVN 8575:2010

BÁO GIÁ 

Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non 

Theo thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Quyết định số 3141/QĐ-BGDĐT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

ĐIỀU KHOẢN THƯƠNG MẠI

1. Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, bảo hành 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu. Không bao gồm vật tư tiêu hao;
2. Qui cách hàng hoá: mới 100%, Bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật của nhà sản xuất;
3. Thời gian giao hàng: 05-15 ngày sau khi ký xác nhận đặt hàng và nhận thanh toán đợt 1;
4. Địa điểm giao hàng: Tại địa điểm Bên mua cung cấp trong phạm vi Hà Nội;
5. Phương thức thanh toán: 40% sau khi xác nhận đặt hàng; 60% trước khi nhận hàng;
6. Hiệu lực báo giá: 45 ngày;
7. Thời hạn công nợ: 10 ngày sau khi bàn giao hàng hóa;
9. Hình thức thanh toán: chuyển khoản;

GÓP Ý – NHẬN BÁO GIÁ

Mọi thắc mắc, góp ý, hoặc yêu cầu nhận báo giá Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với bộ phận CSKH của chúng tôi
Hotline/Zalo: 0845.536.555
Email: lienhe@tbgd.vn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0845536555