BÁO GIÁ – ĐỒ DÙNG – ĐỒ CHƠI – THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU DÙNG CHO GIÁO DỤC MẦM NON (Lớp mẫu giáo 5-6 tuổi)

BÁO GIÁ – ĐỒ DÙNG – ĐỒ CHƠI – THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU DÙNG CHO GIÁO DỤC MẦM NON

LỚP MẪU GIÁO 5 – 6 TUỔI (35 TRẺ)

(Kèm theo Thông tư Số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 của Bộ GD&ĐT Ban hành Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học)

TT MÃ SỐ TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Hình ảnh mô tả Đơn giá
1 2 3 4 5 6 7 8 9
I   ĐỒ DÙNG            
1 MN561001 Giá phơi khăn Cái 1 Trẻ KT: D900 x R450 x C1000(mm). Vật liệu Inox không bị ôxi hóa. Phơi tối thiểu được 35 khăn không chồng lên nhau. Đảm bảo chắc chắn, an toàn. 816.000
2 MN561002 Cốc uống nước Cái 35 Trẻ Bằng Inox không bị ôxi hóa,
ĐK F6.5 (mm) có quai, đảm bảo quy định vệ sinh an toàn thực phẩm. Hàng Việt Nam CLC
25.000
3 MN561003 Tủ (giá) đựng ca cốc Cái 1 Trẻ KT: D600 x R200 x C1000(mm).
Vật liệu Inox. Đủ úp được tối thiểu 25 ca, cốc, đáy cách mặt đất 150mm. Đảm bảo chắc chắn, an toàn, vệ sinh.
816.000
4 MN561004 Bình ủ nước Cái 1 Trẻ KT: C550 x ĐK300(mm).
Vật liệu Inox không bị ôxi hóa, dung tích 20 lít, thân và nắp đậy 2 lớp để giữ nhiệt, có van vòi. Hàng Việt Nam
2.650.000
5 MN561005 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ Cái 2 Trẻ KT: D1500 x R350 x C1050(mm).
Vật liệu bằng gỗ ván công nghiệp MDF, chống cong vênh dày 15 ly, chia đều 15 ô/ngăn có cánh tủ, để ba lô, tư trang của trẻ. Kích thước của mỗi ô 350 x 300 x 350(mm). Tủ được sơn màu phù hợp với lớp học và  thân thiện với trẻ. Mỗi lớp có 2 tủ ghép lại để được 30 ô/ngăn.
3850.000
6 MN561006 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. Cái 2 Trẻ KT: D1200 x R 350 x 800(mm).
Vật liệu bằng gỗ ván công nghiệp MDF, có cánh và ngăn để đựng chăn, màn, gối và chiếu. Tủ được sơn màu phù hợp với lớp học và  thân thiện với trẻ.
2.138.000
7 MN561007 Phản Cái 18 Trẻ KT: D1200 x R800 x C50(mm).
Vật liệu bằng gỗ phủ bóng, 4 góc phản sử dụng cút góc bằng nhựa chuyên dụng, bề mặt phẳng, không cong vênh, độ bền cao, có thể xếp chồng lên nhau dễ dàng.
680.000
8 MN561008 Giá để giày dép Cái 2 Trẻ KT: D1000 x R250 x C900.
Vật liệu bằng Inox đủ để tối thiểu 25 đôi giày, dép.
1.130.000
9 MN561009 Thùng đựng rác có nắp đậy Cái 2 Dùng chung Bằng nhựa, có nắp đậy. 180.000
10 MN561010 Thùng đựng nước có vòi Cái 1 Trẻ Vật liệu Inox, dung tích 20 lít, có nắp đậy, có van vòi, có chân đế cao 500mm. 890.000
11 MN561011 Cái 2 Trẻ Bằng nhựa, có nắp đậy. 99.000
12 MN561012 Chậu Cái 2 Trẻ Bằng nhựa, hoặc vật liệu khác an toàn cho trẻ,đường kính 40 – 60 cm 108.000
13 MN561013 Bàn cho trẻ Cái 18 Trẻ KT: D800 x R450 x C450(mm).
Mặt bàn bằng gỗ ván công nghiệp, chống ẩm, chịu lực. Chân bàn bằng ống thép sơn tĩnh điện, kết cấu gập mở.
540.000
14 MN561014 Ghế cho trẻ Cái 35 Trẻ KT mặt ghế 250 x 250(mm)
Chất liệu: bằng gỗ ván công nghiệp chống ẩm, phủ sơn 2 mặt. Chân ghế cao 250mm bằng thép ống sơn tĩnh điện.
119.000
15 MN561015 Bàn giáo viên Cái 1 Giáo viên KT: D950 x R500 x C550(mm).
Mặt bàn bằng gỗ ván công nghiệp MDF dày 15 ly, kháng ẩm, chống cong vênh, chịu lực. Chân bàn bằng ống thép ĐK 22 dày 1.2ly sơn tĩnh điện, kết cấu gập mở, thuận tiện trong quá trình sử dụng. Đảm bảo chắc chắn, an toàn.
625.000
16 MN561016 Ghế giáo viên Cái 2 Giáo viên KT mặt ghế 320 x 320(mm)
Mặt và tựa ghế bằng gỗ ván công nghiệp MDF, kháng ẩm, chống cong vênh chịu lực, phủ sơn 2 mặt. Chân ghế cao 350mm bằng thép ống sơn tĩnh điện. Đảm bảo chắc chắn, an toàn.
178.500
17 MN561017 Giá để đồ chơi và học liệu Cái 5 Trẻ KT: D1000 x R300 x C750(mm).
Bằng gỗ ván công nghiệp MDF, phủ sơn mầu 2 mặt, Gồm 4 khoang 7 ô kéo, có bánh xe và các ngăn để đồ chơi và học liệu.
2.280.000
18 MN561018  Tivi Cái 1 Dùng chung Tivi 32 inch (Dự kiến) 3.900.000
19 MN561019 Đầu đĩa DVD Cái 1 Dùng chung Đầu đĩa DVD Nanomax 890.000
20 MN561020 Đàn organ Cái 1 Giáo viên KT: 950 x 376 x 130(mm).
Trọng lượng 4.6kg, 61 phím PIANO cảm ứng theo tay. Dùng điện hoặc Pin, cài 32 chương trình lưu, nhớ tiếng điệu. Thu ghi lại được 10 bài nhạc vừa chơi. 570 giọng khác nhau, 180 tiết điệu, 20 điệu Piano, 10 điệu được chỉnh sửa lại. Ngân hàng 150 bài nhạc có sẵn. Hệ thống tự học, tự kiểm tra đánh giá theo bản nhạc, có lỗ tai nghe và đường ra vào âm thanh, có đường kết nối với máy MP3, Cassette, CD. Có cổng USB nối với máy tính hoặc các thiết bị khác.
9.650.000
II   THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU      
21 MN562021 Bàn chải đánh răng trẻ em Cái 6 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. Loại thông dụng dành cho trẻ em, đảm bảo an toàn. 10.000
22 MN562022 Mô hình hàm răng Cái 3 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. KT: 75 x 95 x 55(mm) 71.000
23 MN562023 Vòng thể dục to Cái 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính 20mm, đường kính vòng 600mm. 38.000
24 MN562024 Vòng thể dục nhỏ Cái 35 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính 20mm, đường kính vòng 300mm. 14.000
25 MN562025 Gậy thể dục nhỏ Cái 35 Trẻ Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính 20mm, dài 300mm. 8.500
26 MN562026 Xắc xô Cái 2 Giáo viên Bằng nhựa màu, đường kính 20cm 42.000
27 MN562027 Cổng chui Cái 5 Trẻ KT: 500 x 500(mm).
Vật liệu bằng thép ống, kiểu chữ U, có chân đề.
85.000
28 MN562028 Gậy thể dục to Cái 2 Giáo viên Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính 20mm, dài 500mm. 15.000
29 MN562029 Cột ném bóng Cái 2 Trẻ Vật liệu bằng thép, có chân đế chắc chắn. Chiều cao thay đổi từ  600mm đến 1000mm, đường kính vòng ném 400mm. Có 2 tác dụng ném bóng đứng và ném bóng ngang, kèm theo lưới. 780.000
30 MN562030 Bóng các loại Quả 16 Trẻ   8.000
31 MN562031 Đồ chơi Bowling Bộ 5 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. Gồm 10 con Ky có chiều cao 200mm, đánh số thứ tự từ 1 đến 10, kèm theo bóng đường kính 80mm.                           88.000
32 MN562032 Dây thừng Cái 3 Trẻ Loại không dãn, chiều dài 2500mm, đường kính 10mm. 50.000
33 MN562033 Nguyên liệu để đan tết kg 1 Trẻ Gồm các sợi tự nhiên và nhân tạo có nhiều mầu, chiều dài 220mm. 386.000
34 MN562034 Kéo thủ công Cái 35 Trẻ KT: D130mm. Cán nhựa, đầu tù đảm bảo an toàn cho trẻ. 8.000
35 MN562035 Kéo văn phòng Cái 1 Giáo viên KT: 240mm. Cán nhựa, đầu tù. 20.000
36 MN562036 Bút chì đen Cái 35 Trẻ Loại 2B 2.500
37 MN562037 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu Hộp 35 Trẻ Gồm: Bút sáp 6 màu, đường kính 8mm, dài 7,5cm, Phấn mầu, phấn trắng không bụi (loại 10 viên/hộp) Hộp bút chì màu 2B. 30.000
38 MN562038 Bộ dinh dưỡng 1 Bộ 1 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 10 loại: Bắp cải, su hào, cà rốt, mướp đắng, khoai tây, cà tím tròn, ngô bao tử, súp lơ, đậu bắp, bí đao. Đựng trong rổ nhựa bọc túi lưới. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 85.000
39 MN562039 Bộ dinh dưỡng 2 Bộ 1 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu.
Gồm 10 loại: Cải trắng, cà chua, dưa chuột, củ cải trắng, đậu quả, su su, bắp cải thảo, cà tím dài, quả gấc, quả mướp. Đựng trong rổ nhựa bọc túi lưới. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn
85.000
40 MN562040 Bộ dinh dưỡng 3 Bộ 1 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu.
Gồm 10 loại: Ngô bắp, khoai lang, củ sắn, củ tỏi, củ gừng, quả chanh, quả ớt, bí ngô, quả me, trứng gà, trứng vịt. Đựng trong rổ nhựa bọc túi lưới.
85.000
41 MN562041 Bộ dinh dưỡng 4 Bộ 1 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu.
Gồm 6 loại, 10 chi tiết các loại bánh: Bánh mỳ, bánh dày, bánh nướng, bánh dẻo, giò, chả, gà quay. Đựng trong rổ nhựa bọc túi lưới. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn
85.000
42 MN562042 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây Bộ 1 Trẻ Vật liệu bằng nhựa mầu. Gồm bình tưới, xẻng, cuốc, xới. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 68.000
43 MN562043 Bộ lắp ráp kỹ thuật Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng gỗ. Gồm các dụng cụ bulong, ốc vít, clê, búa, êtô, bàn kỹ thuật. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 450.000
44 MN562044 Bộ xếp hình xây dựng Bộ 2 Trẻ Bằng gỗ sơn màu. Gồm 51 chi tiết: khối trụ, khối tam giác, khối chữ nhật, khối chữ nhật khuyết cầu, khối bán nguyệt khuyết cầu, khối chữ X. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 490.000
45 MN562045 Bộ luồn hạt Bộ 5 Trẻ KT: 400x300x150(mm). Gồm 3 khung bằng thép sơn màu, đường kính 0,4mm được uốn theo các hình xoắn, ríc rắc và gắn vào đế bằng gỗ có bánh xe. Các hạt có hình khối khác nhau bằng gỗ và nhựa nhiều màu, được luồn sẵn trong khung thép. Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. 290.000
46 MN562046 Bộ lắp ghép Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. Gồm 55 chi tiết và 5 màu khác nhau, có thể lắp ghép đa chiều. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 205.000
47 MN562047 Đồ chơi các phương tiện giao thông Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. Gồm 05 loại  phương tiện giao thông khác nhau. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 192.000
48 MN562048 Bộ lắp ráp xe lửa Bộ 1 Trẻ Vật liệu bằng gỗ sơn màu. Gồm các hình khối , gồm 29 chi tiết có thể lắp ráp thành 01đầu tàu và 02 toa tàu có bánh xe được liên kết với nhau bằng khớp nối, có dây kéo. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 258.000
49 MN562049 Bộ sa bàn giao thông Bộ 1 Trẻ KT: 600×600(mm). Vật liệu bằng gỗ, thể hiện nút giao thông. Gồm 04 chi tiết đèn tín hiệu cao 13(mm), 05 chi tiết biển báo giao thông và 05 chi tiết phương tiện giao thông. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 570.000
50 MN562050 Bộ động vật sống dưới nước Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. Gồm các loại động vật sống dưới nước khác nhau. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 131.000
51 MN562051 Bộ động vật sống trong rừng Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. Gồm các loại động vật sống trong rừng. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 131.000
52 MN562052 Bộ động vật nuôi trong gia đình Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. Gồm các loại động vật nuôi trong nhà. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 131.000
53 MN562053 Bộ côn trùng Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. Gồm các loại côn trùng khác nhau. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 131.000
54 MN562054 Cân chia vạch Cái 1 Trẻ Vật liệu bằng nhựa
KT: 150x70x100(mm) đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Được đặt trên một trục với tay đòn đối trọng, mỗi bên có 05 chi tiết hình tròn để cân và so sánh, sơn mầu tương sáng, có kim và chia vạch. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
98.000
55 MN562055 Nam châm thẳng Cái 3 Trẻ Loại nam châm thẳng, KT: 50 x 15 x 8(mm) đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 30.000
56 MN562056 Kính lúp Cái 3 Trẻ Loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 25.000
57 MN562057 Phễu nhựa Cái 3 Trẻ Vật liệu bằng nhựa, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 15.000
58 MN562058 Bể chơi với cát và nước Bộ 1 Trẻ KT: 400x300x150(mm).
Vật liệu bằng nhựa, chân có bánh xe, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn.
1.450.000
59 MN562059 Ghép nút lớn Bộ 5 Trẻ Bằng nhựa màu, 164 chi tiết nút tròn với các mầu khác nhau. Các chi tiết tạo hình được ghép lẫn với nhau. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 95.000
60 MN562060 Bộ ghép hình hoa Bộ 5 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 215 chi tiết, 5 màu, các chi tiết hình hoa và các thanh liên kết có thể ghép lẫn đa chiều với nhau. đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 160.000
61 MN562061 Bảng chun học toán Bộ 5 Trẻ KT: 200×200 (mm). Bảng bằng nhựa, trên bảng có các mấu (tù đầu) thẳng hàng dọc và ngang để mắc chun và các sợi dây chun nhiều màu. đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 60.000
62 MN562062 Đồng hồ học số, học hình Cái 2 Trẻ Vật liệu bằng gỗ. Gồm mặt đồng hồ gồm 12 hình khác nhau đánh số từ 1 đến 12, tháo ra lắp ráp lại được. Kim đồng hồ có thể chỉ các giờ khác nhau. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu của 1 khối (35x35x35)mm. 215.000
63 MN562063 Bàn tính học đếm Cái 2 Trẻ Vật liệu bằng gỗ. Bàn tính gồm 5 cọc có chân đế. Mỗi cọc có 6 hạt tính bằng nhựa mầu và các con số từ 0 đến 9 được sơn màu khác nhau. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 205.000
64 MN562064 Bộ làm quen với toán Bộ 15 Trẻ Gồm 198 chi tiết các loại phù hợp với chương trình độ tuổi; Đựng trong hộp giấy in offset 4 mầu, chi tiết ruột bằng giấy Duplex định lượng 450g/m2x2. In 2 mặt  4  mầu, cán láng. Chi tiết cụ thể: Thẻ số từ 1-10: 10 thẻ. Chi tiết đồ vật và con vật: 120 chi tiết (gồm váy, áo, cặp sách, vở, mũ bảo hiển, đôi dép, ống nghe, xe máy, bông hoa sen, bạn gái, bác sĩ). Các loại hình: 45 chi tiết. Que tính: 12. Dải bìa: 3. Sợi dây: 7. Thước chia vạch: 1. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 88.000
65 MN562065 Bộ hình khối Bộ 5 Trẻ KT: 80x80x80(mm). Vật liệu bằng nhựa. Gồm 5 hình khối: Khối hình chữ nhật, khối hình tam giác, khối hình cầu, khối hình trụ tròn, khối hình vuông. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 66.000
66 MN562066 Bộ nhận biết hình phẳng Túi 35 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 4 loại hình hình chữ nhật, hình tròn, hình vuông, hình tam giác. Mỗi loại 2 kích thước, dày 5 ly. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 25.000
67 MN562067 Bộ que tính Bộ 15 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 10 que tính, chiều dài 150mm, đường kính 0,4mm. 15.000
68 MN562068 Lô tô động vật Bộ 15 Dùng chung Kích thước 100×70(mm). Gồm 50 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2, cán láng. 35.000
69 MN562069 Lô tô thực vật Bộ 15 Dùng chung Kích thước 100×70(mm). Gồm 25 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2, cán láng. 25.000
70 MN562070 Lô tô phương tiện giao thông Bộ 15 Dùng chung Kích thước 100×70(mm). Gồm 25 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2. cán láng. 25.000
71 MN562071 Lô tô đồ vật Bộ 15 Dùng chung Kích thước 100×70(mm). Gồm 25 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2. cán láng. 25.000
72 MN562072 Domino chữ cái và số Hộp 10 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. Gồm 28 thẻ, in 2 mặt kích thước 65x35mm. In các chữ Cái tiếng Việt và các chữ số từ 1 đến 10. 68.000
73 MN562073 Bảng quay 2 mặt Cái 1 Dùng chung KT Mặt bảng 1200×800 mm
Bảng sử dụng 2 mặt 1 mặt bảng từ xanh có dòng kẻ mở 5x5cm + 1 mặt nỉ nhám,khung nhôm dày 1.2cm sáng bóng.
Hậu nhựa 7 ly chịu nước, chống cong vênh.
Chân bảng bằng thép hộp sắt hộp 25x25cm sơn tĩnh điện màu ghi sáng, tăng chỉnh được chiều cao, và có bánh xe di chuyển màu đen .
Chiều cao tối đa 1600 mm và thấp nhất 1200 mm. Có khay phấn bằng nhựa chống sắc nhọn đồng màu khung bảng
1.750.000
74 MN562074 Bộ chữ cái Bộ 15 Trẻ Bằng giấy Couche định lượng 230g/m. Gồm 29 chữ cái – 10 chữ số – 5 dấu thanh, in 1 màu các chữ cái tiếng Việt (Font chữ Vnavant, cỡ 72, in đậm) các số từ 1 đến 10. Kích thước 50×80(mm). 20.000
75 MN562075 Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản Bộ 5 Trẻ KT: 105×75(mm). Vật liệu bằng giấy duplex định lượng tối thiểu 400g/mbo tròn 4 góc. Gồm 25 cặp có nội dung tương phản. 40.000
76 MN562076 Lịch của trẻ Bộ 1 Trẻ KT: 600×600(mm). Bằng vật liệu vải, thể hiện nội dung về thời gian, thời tiết, sinh hoạt trong ngày của trẻ. 450.000
77 MN562077 Tranh ảnh về Bác Hồ Bộ 1 Giáo viên Gồm 16 tranh, ảnh về Bác Hồ. Kích thước 190×27(mm), in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. 39.000
78 MN562078 Tranh cảnh báo nguy hiểm Bộ 1 Giáo viên Gồm 8 tranh có nội dung cảnh báo huy hiểm thường gặp. Kích thước 190×270(mm), in 4 màu, 1 mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. 37.000
79 MN562079 Tranh ảnh một số nghề phổ biến Bộ 1 Giáo viên Gồm 16 tranh ảnh về hoạt động một số nghề phổ biến liên quan sinh hoạt hàng ngày của giáo viên, bác sỹ, công an, bộ đội, thợ điện, công nhân, nông dân, dịch vụ. Kích thước 190×270(mm), in 4 màu, 1 mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. 65.000
80 MN562080 Bộ tranh truyện mẫu giáo  5 – 6 tuổi Bộ 2 Giáo viên KT: 350×430(mm). Gồm 60 tranh lật, in 2 mặt, 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. Đế hình chữ A, bồi carton lạnh, bọc decan si màu, lồng lò xo. Gồm 11 câu truyện: Giấc mơ kỳ lạ, Bàn tay có nụ hôn, Sự tích cây vú sữa, Cá chép con, Truyện về loài voi, Ông gióng, Sơn tinh thủy tinh, Thỏ con đi học, Học trò của cô giáo chim khách, Bác sỹ chim, Nàng tiên mùa xuân (sự tích mùa xuân). 250.000
81 MN562081 Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 – 6 tuổi Bộ 2 Giáo viên KT: 350×430(mm). Gồm 18 tranh lật, in 2 mặt, 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. Đế hình chữ A, bồi carton lạnh, bọc decan si màu, lồng lò xo. Gồm 12 bài thơ: Gà mái đếm con, Hoa quanh lăng Bác, Chú cảnh sát giao thông, Gà học chữ, Hoa kết trái, Hạt gạo làng ta, Bình minh trong vườn, Làm quen với chữ số, Tay ngoan, Cháu yêu Bà, Tình bạn, Bó hoa tặng cô. 150.000
82 MN562082 Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề Bộ 2 Giáo viên KT: 350×430(mm). Gồm 18 tranh lật, in 2 mặt, 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. Đế hình chữ A, bồi carton lạnh, bọc decan si màu, lồng lò xo. Gồm 12 bài thơ: Gà mái đếm con, Hoa quanh lăng Bác, Chú cảnh sát giao thông, Gà học chữ, Hoa kết trái, Hạt gạo làng ta, Bình minh trong vườn, Làm quen với chữ số, Tay ngoan, Cháu yêu Bà, Tình bạn, Bó hoa tặng cô. 250.000
83 MN562083 Bộ dụng cụ lao động Bộ 3 Trẻ Bằng nhựa màu. Gồm bình tưới, xẻng, cuốc, xới. Vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. 75.000
84 MN562084 Bộ đồ chơi nhà bếp Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm bếp, đồ dùng ăn uống, nồi niêu, xoong, chảo, ấm, ca cốc… Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. 120.000
85 MN562085 Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng gỗ sơn mầu. Gồm 6 chi tiết, 1 bộ bàn ghế: (2 ghế đơn 111x112x111mm, 1 ghế băng 220x112x111mm, 1 bàn 150x85x65mm), 1 giường: (270x160x55mm), 1 tủ 2 cánh: (180x90x220mm), kích thước của các sản phẩm khác có tỉ lệ tương ứng. Các chi tiết lắp ghép có kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 320.000
86 MN562086 Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống Bộ 2 Trẻ Bằng nhựa màu. Gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình. Kích thước tối thiểu một chi tiết (35x35x35)mm. 120.000
87 MN562087 Bộ trang phục nấu ăn Bộ 1 Trẻ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. Bằng vải  Gồm: 1 tạp dề và mũ đầu bếp. 71.000
88 MN562088 Búp bê bé trai Con 3 Trẻ Bằng vật liệu nhựa mềm, chiều cao 400mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. 215.000
89 MN562089 Búp bê bé gái Con 3 Trẻ Bằng vật liệu nhựa mềm, chiều cao 400mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. 215.000
90 MN562090 Bộ trang phục công an Bộ 2 Trẻ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. Bằng vải. Gồm: 1 áo. 1 quần, 1 mũ, dây đai. 350.000
91 MN562091 Doanh trại bộ đội Bộ 2 Trẻ Bằng giấy Duplex định lượng 450g/m2x2, gồm 17 hình có chân đế bằng nhựa, in 2 mặt 4 màu. Nội dung gồm các hoạt động của bộ đội trong doanh trại. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35×35)mm. 120.000
92 MN562092 Bộ trang phục bộ đội Bộ 2 Trẻ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. Bằng vải. Gồm: 1 áo. 1 quần, 1 mũ 330.000
93 MN562093 Bộ trang phục công nhân Bộ 2 Trẻ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. Bằng vải. Gồm: 1 áo. 1 quần 180.000
94 MN562094 Bộ dụng cụ bác sỹ Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu.
Gồm các dụng cụ thông dụng của Bác sĩ.
75.000
95 MN562095 Bộ trang phục bác sỹ Bộ 2 Trẻ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. Bằng vải. Gồm: 1 áo. 1 quần, 1 mũ 172.000
96 MN562096 Gạch xây dựng Thùng 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa sơn màu đỏ. Gồm 33 viên kích thước 140x70x35mm và 9 viên kích thước 70x70x35mm. Kèm bộ dụng gồm: thước, bay, dao xây, Quả dọi, bàn xoa. 450.000
97 MN562097 Bộ xếp hình xây dựng Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng gỗ sơn màu. Gồm 44 chi tiết: khối trụ, khối tam giác, khối hình vuông, khối chữ nhật, khối chữ nhật khuyết cầu, khối bán nguyệt khuyết cầu, khối nửa trụ. Kích thước tối thiểu của khối hình chuẩn (35x35x35)mm. Các khối hình khác có kích thước tương ứng. 318.000
98 MN562098 Hàng rào lắp ghép lớn Túi 3 Trẻ KT: 350×400(mm). Bằng nhựa, có nan ghép với nhau liền trên 1 tấm, có chân đế. 66.000
99 MN562099 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp Cái 12 Trẻ Gồm: Phách gỗ, Song loan, Xắc xô
ĐK 150(mm) Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
66.000
100 MN562100 Đất nặn hộp 30 Trẻ Gồm 6 màu cơ bản, trọng lượng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay. 26.000
101 MN562101 Màu nước Hộp 25 Trẻ Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng. 50.000
102 MN562102 Bút lông cỡ to Cái 12 Trẻ Loại thông dụng 6.000
103 MN562103 Bút lông cỡ nhỏ Cái 12 Trẻ Loại thông dụng 5.000
104 MN562104 Dập ghim Cái 1 Giáo viên Loại thông dụng 25.000
105 MN562105 Bìa các màu Tờ 50 Giáo viên Loại thông dụng, nhiều màu kích thước tối thiểu 190x270mm. 1.000
106 MN562106 Giấy trắng A0 Tờ 50 Dùng chung Loại thông dụng 4.000
107 MN562107 Kẹp sắt các cỡ Cái 10 Dùng chung Loại thông dụng, có kích thước tối thiểu 35mm. 2.000
108 MN562108 Dập lỗ Cái 1 Giáo viên Loại thông dụng 59.000
III   SÁCH-TÀI LIỆU-BĂNG ĐĨA      
10942 (được bãi bỏ)            
11043 (được bãi bỏ)            
11144 (được bãi bỏ)            
11245 (được bãi bỏ)            
11346 (được bãi bỏ)            
11447 (được bãi bỏ)            
11548 (được bãi bỏ)            
11649 (được bãi bỏ)            
11750 (được bãi bỏ)            
11851
(được bãi bỏ)            
119 MN563119 Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru Bộ 1 Giáo viên     120.000
120 MN563120 Băng/đĩa thơ ca, truyện kể Bộ 1 Giáo viên     60.000
121 MN563121 Băng/đĩa hình “Vẽ tranh theo truyện kể” Bộ 1 Giáo viên     120.000
122 MN563122 Băng/đĩa hình “Kể chuyện theo tranh” Bộ 1 Giáo viên     120.000
123 MN563123 Băng/đĩa hình về Bác Hồ Bộ 1 Giáo viên     60.000
124 MN563124 Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề Bộ 1 Giáo viên Đĩa VCD các hoạt động giáo dục theo chủ đề (1 bộ gồm đĩa 9 dành cho 5-6tuổi)   539.000
                 
   42Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   43 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   44 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   45 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   46 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   47 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   48 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   49 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   50 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   51 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.

Sản phẩm được sản xuất và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn hệ thống ISO 9001:2015; ISO 14001: 2015; ISO 45001:2018; QCVN 3:2009/BKHCN; QCVN 12-3:2011/BYT; TCVN 6238-1:2017; TCVN 6238-2:2017; TCVN 6238-3:2011; TCVN 6238-4A:2017; TCVN 8575:2010

BÁO GIÁ 

Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non 

Theo thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Quyết định số 3141/QĐ-BGDĐT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

ĐIỀU KHOẢN THƯƠNG MẠI

1. Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, bảo hành 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu. Không bao gồm vật tư tiêu hao;
2. Qui cách hàng hoá: mới 100%, Bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật của nhà sản xuất;
3. Thời gian giao hàng: 05-15 ngày sau khi ký xác nhận đặt hàng và nhận thanh toán đợt 1;
4. Địa điểm giao hàng: Tại địa điểm Bên mua cung cấp trong phạm vi Hà Nội;
5. Phương thức thanh toán: 40% sau khi xác nhận đặt hàng; 60% trước khi nhận hàng;
6. Hiệu lực báo giá: 45 ngày;
7. Thời hạn công nợ: 10 ngày sau khi bàn giao hàng hóa;
9. Hình thức thanh toán: chuyển khoản;

GÓP Ý – NHẬN BÁO GIÁ

Mọi thắc mắc, góp ý, hoặc yêu cầu nhận báo giá Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với bộ phận CSKH của chúng tôi
Hotline/Zalo: 0845.536.555
Email: lienhe@tbgd.vn

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0845536555