BÁO GIÁ – ĐỒ DÙNG – ĐỒ CHƠI – THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU DÙNG CHO GIÁO DỤC MẦM NON (Lớp mẫu giáo 4-5 tuổi)

BÁO GIÁ – ĐỒ DÙNG – ĐỒ CHƠI – THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU DÙNG CHO GIÁO DỤC MẦM NON

LỚP MẪU GIÁO 4 – 5 TUỔI (30 TRẺ)

(Kèm theo Thông tư Số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 của Bộ GD&ĐT Ban hành Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học)

TT MÃ SỐ TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Hình ảnh mô tả Đơn giá
1 2 3 4 5 6 7 8 9
I ĐỒ DÙNG
1 MN451001 Giá phơi khăn Cái 1 Trẻ KT: D900 x R450 x C1000(mm). Vật liệu Inox không bị ôxi hóa. Phơi tối thiểu được 35 khăn không chồng lên nhau. Đảm bảo chắc chắn, an toàn. 816.000
2 MN451002 Cốc uống nước Cái 30 Trẻ Bằng Inox không bị ôxi hóa,
ĐK F6.5 (mm) có quai, đảm bảo quy định vệ sinh an toàn thực phẩm. Hàng Việt Nam CLC
25.000
3 MN451003 Tủ (giá) đựng ca cốc Cái 1 Trẻ KT: D600 x R200 x C1000(mm).
Vật liệu Inox. Đủ úp được tối thiểu 25 ca, cốc, đáy cách mặt đất 150mm. Đảm bảo chắc chắn, an toàn, vệ sinh.
816.000
4 MN451004 Bình ủ nước Cái 1 Trẻ KT: C550 x ĐK300(mm).
Vật liệu Inox không bị ôxi hóa, dung tích 20 lít, thân và nắp đậy 2 lớp để giữ nhiệt, có van vòi. Hàng Việt Nam
2.650.000
5 MN451005 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ Cái 2 Trẻ KT: D1500 x R350 x C1050(mm).
Vật liệu bằng gỗ ván công nghiệp MDF, chống cong vênh dày 15 ly, chia đều 15 ô/ngăn có cánh tủ, để ba lô, tư trang của trẻ. Kích thước của mỗi ô 350 x 300 x 350(mm). Tủ được sơn màu phù hợp với lớp học và  thân thiện với trẻ. Mỗi lớp có 2 tủ ghép lại để được 30 ô/ngăn.
3.850.000
6 MN451006 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. Cái 1 Trẻ KT: D1200 x R 350 x 800(mm).
Vật liệu bằng gỗ ván công nghiệp MDF, có cánh và ngăn để đựng chăn, màn, gối và chiếu. Tủ được sơn màu phù hợp với lớp học và  thân thiện với trẻ.
2.138.000
7 MN451007 Phản Cái 15 Trẻ KT: D1200 x R800 x C50(mm).
Vật liệu bằng gỗ phủ bóng, 4 góc phản sử dụng cút góc bằng nhựa chuyên dụng, bề mặt phẳng, không cong vênh, độ bền cao, có thể xếp chồng lên nhau dễ dàng.
680.000
8 MN451008 Giá để giày dép Cái 1 Trẻ KT: D1000 x R250 x C900.
Vật liệu bằng Inox đủ để tối thiểu 25 đôi giày, dép.
1.130.000
9 MN451009 Cái 2 Trẻ Bằng nhựa, có nắp đậy. 99.000
10 MN451010 Chậu Cái 2 Trẻ Bằng nhựa, hoặc vật liệu khác an toàn cho trẻ,đường kính 40 – 60 cm 108.000
11 MN451011 Bàn giáo viên Cái 1 Giáo viên KT: D950 x R500 x C550(mm).
Mặt bàn bằng gỗ ván công nghiệp MDF dày 15 ly, kháng ẩm, chống cong vênh, chịu lực. Chân bàn bằng ống thép ĐK 22 dày 1.2ly sơn tĩnh điện, kết cấu gập mở, thuận tiện trong quá trình sử dụng. Đảm bảo chắc chắn, an toàn.
625.000
12 MN451012 Ghế giáo viên Cái 2 Giáo viên KT mặt ghế 320 x 320(mm)
Mặt và tựa ghế bằng gỗ ván công nghiệp MDF, kháng ẩm, chống cong vênh chịu lực, phủ sơn 2 mặt. Chân ghế cao 350mm bằng thép ống sơn tĩnh điện. Đảm bảo chắc chắn, an toàn.
178.500
13 MN451013 Bàn cho trẻ Cái 15 Trẻ KT: D800 x R450 x C450(mm).
Mặt bàn bằng gỗ ván công nghiệp, chống ẩm, chịu lực. Chân bàn bằng ống thép sơn tĩnh điện, kết cấu gập mở.
540.000
14 MN451014 Ghế cho trẻ Cái 30 Trẻ KT mặt ghế 250 x 250(mm)
Chất liệu: bằng gỗ ván công nghiệp chống ẩm, phủ sơn 2 mặt. Chân ghế cao 250mm bằng thép ống sơn tĩnh điện.
119.000
15 MN451015 Thùng đựng nước có vòi Cái 1 Trẻ Vật liệu Inox, dung tích 20 lít, có nắp đậy, có van vòi, có chân đế cao 500mm. 890.000
16 MN451016 Thùng đựng rác có nắp đậy Cái 2 Dùng chung Bằng nhựa, có nắp đậy. 180.000
17 MN451017 Đầu  đĩa DVD cái 1 Dùng chung Đầu đĩa DVD Nanomax 890.000
18 MN451018 Ti vi cái 1 Dùng chung Tivi 32 inch (Dự kiến) 3.900.000
19 MN451019 Đàn organ cái 1 Giáo viên KT: 950 x 376 x 130(mm).
Trọng lượng 4.6kg, 61 phím PIANO cảm ứng theo tay. Dùng điện hoặc Pin, cài 32 chương trình lưu, nhớ tiếng điệu. Thu ghi lại được 10 bài nhạc vừa chơi. 570 giọng khác nhau, 180 tiết điệu, 20 điệu Piano, 10 điệu được chỉnh sửa lại. Ngân hàng 150 bài nhạc có sẵn. Hệ thống tự học, tự kiểm tra đánh giá theo bản nhạc, có lỗ tai nghe và đường ra vào âm thanh, có đường kết nối với máy MP3, Cassette, CD. Có cổng USB nối với máy tính hoặc các thiết bị khác.
9.650.000
20 MN451020 Giá để đồ chơi và học liệu Cái 5 Trẻ KT: D1000 x R300 x C750(mm).
Bằng gỗ ván công nghiệp MDF, phủ sơn mầu 2 mặt, Gồm 4 khoang 7 ô kéo, có bánh xe và các ngăn để đồ chơi và học liệu.
2.280.000
II THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU
21 MN452021 Bàn chải đánh răng trẻ em Cái 6 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. Loại thông dụng dành cho trẻ em, đảm bảo an toàn. 10.000
22 MN452022 Mô hình hàm răng Cái 3 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. KT: 75 x 95 x 55(mm) 71.000
23 MN452023 Vòng thể dục nhỏ Cái 30 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính 20mm, đường kính vòng 300mm. 14.000
24 MN452024 Gậy thể dục nhỏ Cái 30 Trẻ Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính 20mm, dài 300mm. 8.500
25 MN452025 Cổng chui Cái 5 Trẻ KT: 500 x 500(mm).
Vật liệu bằng thép ống, kiểu chữ U, có chân đề.
85.000
26 MN452026 Cột ném bóng Cái 2 Trẻ Vật liệu bằng thép, có chân đế chắc chắn. Chiều cao thay đổi từ  600mm đến 1000mm, đường kính vòng ném 400mm. Có 2 tác dụng ném bóng đứng và ném bóng ngang, kèm theo lưới. 780.000
27 MN452027 Vòng thể dục cho giáo viên Cái 1 Giáo viên Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính 20mm, đường kính vòng 600mm. 40.000
28 MN452028 Gậy thể dục cho giáo viên Cái 1 Giáo viên Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính 20mm, dài 500mm. 15.000
29 MN452029 Bộ chun học toán Cái 6 Trẻ KT: 200×200 (mm). Bảng bằng nhựa, trên bảng có các mấu (tù đầu) thẳng hàng dọc và ngang để mắc chun và các sợi dây chun nhiều màu. đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 60.000
30 MN452030 Ghế băng thể dục Cái 2 Trẻ KT: D2000 x R200 x C200(mm). Bằng gỗ phủ bóng, đảm bảo chắc chắn an toàn. 950.000
31 MN452031 Bục bật sâu Cái 2 Trẻ KT: 400 x 300 x 300(mm). Bằng gỗ, đảm bảo chắc chắn an toàn. 430.000
32 MN452032 Nguyên liệu để đan tết Kg 1 trẻ Gồm các sợi tự nhiên và nhân tạo có nhiều mầu, chiều dài 220mm. 450.000
33 MN452033 Các khối hình học Bộ 10 Trẻ KT: 80x80x80(mm). Vật liệu bằng nhựa. Gồm 5 hình khối: Khối hình chữ nhật, khối hình tam giác, khối hình cầu, khối hình trụ tròn, khối hình vuông. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 66.000
34 MN452034 Bộ xâu dây tạo hình Hộp 10 Trẻ Vật liệu bằng gỗ và nhựa nhiều màu. Gồm các khối hình chữ nhật, khối hình tròn, khối hình tam giác, khối hình vuông (mỗi loại có 3 khối), có lỗ luồn dây, đường kính 2mm. Dây xâu dài  220mm. 90.000
35 MN452035 Kéo thủ công Cái 30 Trẻ KT: D130mm. Cán nhựa, đầu tù đảm bảo an toàn cho trẻ. 8.000
36 MN452036 Kéo văn phòng Cái 1 Giáo viên Loại thông dụng 20.000
37 MN452037 Bút chì đen Cái 30 Trẻ Loại 2B 2.500
38 MN452038 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu Hộp 30 Trẻ Gồm: Bút sáp 6 màu, đường kính 8mm, dài 7,5cm, Phấn mầu, phấn trắng không bụi (loại 10 viên/hộp) Hộp bút chì màu 2B. 30.000
39 MN452039 Giấy màu Túi 30 Trẻ KT: 250×150(mm).
Giấy các màu, 10 tờ/túi, 5 mầu có kể ô
9.500
40 MN452040 Bộ dinh dưỡng 1 Bộ 1 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 10 loại: Bắp cải, su hào, cà rốt, mướp đắng, khoai tây, cà tím tròn, ngô bao tử, súp lơ, đậu bắp, bí đao. Đựng trong rổ nhựa bọc túi lưới. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 85.000
41 MN452041 Bộ dinh dưỡng 2 Bộ 1 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu.
Gồm 10 loại: Cải trắng, cà chua, dưa chuột, củ cải trắng, đậu quả, su su, bắp cải thảo, cà tím dài, quả gấc, quả mướp. Đựng trong rổ nhựa bọc túi lưới. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn
85.000
42 MN452042 Bộ dinh dưỡng 3 Bộ 1 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu.
Gồm 10 loại: Ngô bắp, khoai lang, củ sắn, củ tỏi, củ gừng, quả chanh, quả ớt, bí ngô, quả me, trứng gà, trứng vịt. Đựng trong rổ nhựa bọc túi lưới.
85.000
43 MN452043 Bộ dinh dưỡng 4 Bộ 1 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu.
Gồm 6 loại, 10 chi tiết các loại bánh: Bánh mỳ, bánh dày, bánh nướng, bánh dẻo, giò, chả, gà quay. Đựng trong rổ nhựa bọc túi lưới. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn
85.000
44 MN452044 Tháp dinh dưỡng Cái 1 Giáo viên Kích thước 790×1020(mm). In 4 màu trên giấy Couche định lượng 230g/m2, cán láng. 50.000
45 MN452045 Lô tô dinh dưỡng Bộ 6 Trẻ Kích thước 100×70(mm). Gồm 25 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2. cán láng. 15.000
46 MN452046 Bộ luồn hạt Bộ 5 Trẻ KT: 400x300x150(mm). Gồm 3 khung bằng thép sơn màu, đường kính 0,4mm được uốn theo các hình xoắn, ríc rắc và gắn vào đế bằng gỗ có bánh xe. Các hạt có hình khối khác nhau bằng gỗ và nhựa nhiều màu, được luồn sẵn trong khung thép. Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. 290.000
47 MN452047 Bộ lắp ghép Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. Gồm 55 chi tiết và 5 màu khác nhau, có thể lắp ghép đa chiều. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 205.000
48 MN452048 Búp bê bé trai Con 3 Trẻ Bằng nhựa mềm ; 2 búp bê to có chiều cao 40 cm( to);2 búp bê nhỏ có chiều cao:20cm. 215.000
49 MN452049 Búp bê bé gái Con 3 Trẻ Bằng nhựa mềm ; 2 búp bê to có chiều cao 40 cm( to);2 búp bê nhỏ có chiều cao:20cm. 215.000
50 MN452050 Bộ đồ chơi gia đình Bộ 1 Trẻ Vật liệu bằng gỗ sơn mầu. Gồm 6 chi tiết, 1 bộ bàn ghế: (2 ghế đơn 111x112x111mm, 1 ghế băng 220x112x111mm, 1 bàn 150x85x65mm), 1 giường: (270x160x55mm), 1 tủ 2 cánh: (180x90x220mm), kích thước của các sản phẩm khác có tỉ lệ tương ứng. Các chi tiết lắp ghép có kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 320.000
51 MN452051 Bộ dụng cụ bác sỹ Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu.
Gồm các dụng cụ thông dụng của Bác sĩ.
75.000
52 MN452052 Bộ tranh cảnh báo Bộ 1 Giáo viên Gồm 8 tranh có nội dung cảnh báo huy hiểm thường gặp. Kích thước 190×270(mm), in 4 màu, 1 mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. 37.000
53 MN452053 Bộ ghép hình hoa Bộ 3 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 215 chi tiết, 5 màu, các chi tiết hình hoa và các thanh liên kết có thể ghép lẫn đa chiều với nhau. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 160.000
54 MN452054 Bộ lắp ráp nút tròn Bộ 3 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 64 chi tiết, các chi tiết được ghép lẫn với nhau. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 50.000
55 MN452055 Hàng rào nhựa Bộ 3 Trẻ KT: 350×400(mm). Bằng nhựa, có nan ghép với nhau liền trên 1 tấm, có chân đế. 68.000
56 MN452056 Bộ xây dựng Bộ 3 Trẻ Bằng gỗ sơn màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 51 chi tiết: khối trụ, khối tam giác, khối hình vuông, khối chữ nhật, khối chữ nhật khuyết cầu, khối bán nguyệt khuyết cầu, khối chữ X. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. Các khối có kích thước tương ứng. 490.000
57 MN452057 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa mầu. Gồm bình tưới, xẻng, cuốc, xới. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 68.000
58 MN452058 Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng gỗ. Gồm kìm, ốc vít, clê, búa. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 265.000
59 MN452059 Đồ chơi các phương tiện giao thông Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. Gồm 05 loại  phương tiện giao thông khác nhau. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 192.000
60 MN452060 Bộ lắp ráp xe lửa bộ 1 Trẻ Vật liệu bằng gỗ sơn màu. Gồm các hình khối , gồm 29 chi tiết có thể lắp ráp thành 01đầu tàu và 02 toa tàu có bánh xe được liên kết với nhau bằng khớp nối, có dây kéo. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 258.000
61 MN452061 Bộ động vật biển Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. Gồm các loại động vật sống dưới nước khác nhau. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 131.000
62 MN452062 Bộ động vật sống trong rừng Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. Gồm các loại động vật sống trong rừng. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 131.000
63 MN452063 Bộ động vật nuôi trong gia đình Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. Gồm các loại động vật nuôi trong nhà. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 131.000
64 MN452064 Bộ côn trùng Bộ 2 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. Gồm các loại côn trùng khác nhau. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 131.000
65 MN452065 Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ Bộ 1 Trẻ Gồm 8 tranh về rau, củ, quả, thông dụng. Kích thước 190×270(mm), in 4 màu, 1 mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. 37.000
66 MN452066 Nam châm thẳng Cái 3 Trẻ Loại nam châm thẳng, KT: 50 x 15 x 8(mm) đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 30.000
67 MN452067 Kính lúp Cái 3 Trẻ Loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 25.000
68 MN452068 Phễu nhựa Cái 3 Trẻ Vật liệu bằng nhựa, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 15.000
69 MN452069 Bể chơi với cát và nước Bộ 1 Trẻ KT: 400x300x150(mm).
Vật liệu bằng nhựa, chân có bánh xe, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn.
1.450.000
70 MN452070 Cân thăng bằng Bộ 2 Trẻ Chất liệu Bằng gỗ đã qua xử lý, sơn màu không độc hại, bề mặt phẳng không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thân thiện với môi trường.
Kích thước: 160x75x100(mm)
Cân thăng bằng Gồm cánh tay đòn treo trên một đế gỗ. Các quả cân là những vòng gỗ sơn nhiều màu.
108.000
71 MN452071 Bộ làm quen với toán Bộ 15 Trẻ Gồm 100 chi tiết các loại phù hợp với chương trình độ tuổi; Bằng giấy Duplex định lượng 450g/m2x2. In 2 mặt  4  mầu, cán láng. 66.000
72 MN452072 Đồng hồ lắp ráp Bộ 3 Trẻ Vật liệu bằng gỗ. Gồm các thanh gỗ dài ngắn in số từ 1 đến 12, có thể ghép với nhau thành hình đồng hồ. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. 125.000
73 MN452073 Bàn tính học đếm Bộ 3 Trẻ Vật liệu bằng gỗ. Bàn tính gồm 5 cọc có chân đế. Mỗi cọc có 6 hạt tính bằng nhựa mầu và các con số từ 0 đến 9 được sơn màu khác nhau. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 205.000
74 MN452074 Bộ hình phẳng Túi 30 Trẻ Vật liệu bằng nhựa màu. Gồm 4 loại hình hình chữ nhật, hình tròn, hình vuông, hình tam giác. Mỗi loại 2 kích thước, dày 5 ly. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 25.000
75 MN452075 Ghép nút lớn Túi 3 Trẻ Bằng nhựa màu, 164 chi tiết nút tròn với các mầu khác nhau. Các chi tiết tạo hình được ghép lẫn với nhau. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. 95.000
76 MN452076 Bộ đồ chơi nấu ăn gia đình Bộ 3 Trẻ Bằng nhựa màu. Gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình. Kích thước tối thiểu một chi tiết (35x35x35)mm. 120.000
77 MN452077 Bộ xếp hình các phương tiện giao thông Bộ 3 Trẻ Vật liệu bằng gỗ. Gồm 36 chi tiết: Khối hình chữ nhật khuyết 2 bán cầu, khối hình tam giác, khối hình vuông, khối hình thang và các khối trụ. Các khối hình khác có tỉ lệ tương ứng với khối hình chuẩn. Được xếp trong hộp. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu của khối hình chuẩn (35x35x35)mm. 210.000
78 MN452078 Tranh ảnh một số nghề nghiệp Bộ 1 Giáo viên Gồm 16 tranh ảnh về hoạt động một số nghề phổ biến liên quan sinh hoạt hàng ngày của giáo viên, bác sỹ, công an, bộ đội, thợ điện, công nhân, nông dân, dịch vụ. Kích thước 190×270(mm), in 4 màu, 1 mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. 65.000
79 MN452079 Một số hình ảnh lễ hội, danh lam, thắng cảnh Bộ 1 Trẻ Gồm 16 tranh ảnh về lễ hội, danh lam, thắng cảnh. Kích thước190x270(mm), in 4 màu, 1 mặt trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. 65.000
80 MN452080 Bảng quay 2 mặt Cái 1 Trẻ KT Mặt bảng 1200×800 mm
Bảng sử dụng 2 mặt 1 mặt bảng từ xanh có dòng kẻ mở 5x5cm + 1 mặt nỉ nhám,khung nhôm dày 1.2cm sáng bóng.
Hậu nhựa 7 ly chịu nước, chống cong vênh.
Chân bảng bằng thép hộp sắt hộp 25x25cm sơn tĩnh điện màu ghi sáng, tăng chỉnh được chiều cao, và có bánh xe di chuyển màu đen .
Chiều cao tối đa 1600 mm và thấp nhất 1200 mm. Có khay phấn bằng nhựa chống sắc nhọn đồng màu khung bảng
1.750.000
81 MN452081 Bộ sa bàn giao thông Bộ 1 Trẻ KT: 600×600(mm). Vật liệu bằng gỗ, thể hiện nút giao thông. Gồm 04 chi tiết đèn tín hiệu cao 13(mm), 05 chi tiết biển báo giao thông và 05 chi tiết phương tiện giao thông. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn 570.000
82 MN452082 Lô tô động vật Bộ 10 Dùng chung Kích thước 100×70(mm). Gồm 50 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2, cán láng. 35.000
83 MN452083 Lô tô thực vật Bộ 10 Dùng chung Kích thước 100×70(mm). Gồm 25 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2, cán láng. 25.000
84 MN452084 Lô tô phương tiện giao thông Bộ 10 Dùng chung Kích thước 100×70(mm). Gồm 25 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2, cán láng. 25.000
85 MN452085 Lô tô đồ vật Bộ 10 Dùng chung Kích thước 100×70(mm). Gồm 25 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2. cán láng. 25.000
86 MN452086 Tranh số lượng Tờ 1 Trẻ Bằng giấy Couche định lượng 200g/m2, in 4 màu, cán láng, kích thước 790×540(mm). In số từ 1 đến 10 và các hình minh hoạ. 25.000
87 MN452087 Đomino học toán Bộ 5 Trẻ Vật liệu bằng nhựa. Gồm 28 quân kích thước 65x35mm, thể hiện nội dung làm quen với toán. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. 68.000
88 MN452088 Bộ chữ số và số lượng Bộ 15 Trẻ KT: 100×80(mm). Vật liệu bằng gỗ, được chia thành 2 miếng ghép,  in màu thể hiện chữ số từ 1 đến 10 và hình ảnh minh hoạ số lượng tương ứng. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. 136.000
89 MN452089 Lô tô hình và số lượng Bộ 15 Trẻ Kích thước 100×70(mm). Gồm 25 quân, ruột in 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, vỏ hộp in 4 màu trên giấy Duplex định lượng 350g/m2. cán láng. 25.000
90 MN452090 Bộ tranh truyện mẫu giáo  4 – 5 tuổi Bộ 2 Dùng chung Gồm 40 tranh lật, in 2 mặt, 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. Đế hình chữ A, bồi carton lạnh, bọc decan si màu, lồng lò xo. 235.000
91 MN452091 Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 4- 5 tuổi Bộ 2 Dùng chung KT: 297×420(mm). Gồm 18 tranh lật, in 2 mặt, 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. Đế hình chữ A, bồi carton lạnh, bọc decan si màu, lồng lò xo. 180.000
92 MN452092 Bộ tranh mẫu giáo 4-5 tuổi theo chủ đề Bộ 2 Dùng chung KT: 297×420(mm). Gồm 30 tranh lật, in 2 mặt, 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. Đế hình chữ A, bồi carton lạnh, bọc decan si màu, lồng lò xo. 205.000
93 MN452093 Tranh, ảnh về Bác Hồ Bộ 1 Dùng chung Gồm 16 tranh, ảnh về Bác Hồ. Kích thước 190×27(mm), in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. 39.000
94 MN452094 Lịch của bé Bộ 1 Trẻ KT: 600×600(mm). Bằng vật liệu vải, thể hiện nội dung về thời gian, thời tiết, sinh hoạt trong ngày của trẻ. 450.000
95 MN452095 Bộ chữ và số Bộ 6 Trẻ Bằng giấy Couche định lượng 230g/m. Gồm 29 chữ cái – 10 chữ số – 5 dấu thanh, in 1 màu các chữ cái tiếng Việt (Font chữ Vnavant, cỡ 72, in đậm) các số từ 1 đến 10. Kích thước 50×80(mm). 20.000
96 MN452096 Bộ trang phục Công an Bộ 1 Trẻ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. Bằng vải. Gồm: 1 áo. 1 quần, 1 mũ, dây đai. 350.000
97 MN452097 Bộ trang phục Bộ đội Bộ 1 Trẻ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. Bằng vải. Gồm: 1 áo. 1 quần, 1 mũ 330.000
98 MN452098 Bộ trang phục Bác sỹ Bộ 1 Trẻ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. Bằng vải. Gồm: 1 áo. 1 quần, 1 mũ 172.000
99 MN452099 Bộ trang phục nấu ăn Bộ 1 Trẻ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. Bằng vải  Gồm: 1 tạp dề và mũ đầu bếp. 71.000
100 MN452100 Bộ xếp hình xây dựng Lăng Bác Bộ 1 Trẻ Vật liệu bằng gỗ phủ bóng. Gồm nhiều khối hình và các chi tiết khác nhau, xếp thành hình Lăng Bác, có cờ Tổ Quốc. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. 350.000
101 MN452101 Gạch xây dựng Thùng 1 Trẻ Vật liệu bằng nhựa sơn màu đỏ. Gồm 33 viên kích thước 140x70x35mm và 9 viên kích thước 70x70x35mm. Kèm bộ dụng gồm: thước, bay, dao xây, quả dọi, bàn xoa. 450.000
102 MN452102 Con rối Bộ 1 Giáo viên Con rối (8 câu chuyện)
KT tối thiểu: 200×100(mm). Bằng vải, thể hiện các nhân vật theo nội dung chuyện kể. Gồm chuyện: Thánh Gióng (9 nhân vật); Tích Chu (4 nhân vật); Củ cải trắng (5 nhân vật); Cây khế (4 nhân vật); Cáo, Thỏ và Gà Trống (5 nhân vật); Dê con nhanh trí (3 nhân vật); Mèo lại hoàn mèo (4 nhân vật); Cây táo thần (6 nhân vật).
3.050.000
103 MN452103 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp Cái 5 Trẻ Gồm: Phách gỗ, Song loan, Xắc xô
ĐK 150(mm) Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
66.000
104 MN452104 Đất nặn Hộp 30 Trẻ Gồm 6 màu cơ bản, trọng lượng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay. 26.000
105 MN452105 Màu nước Hộp 25 Trẻ Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng. 50.000
106 MN452106 Bút lông cỡ to Cái 12 Trẻ Loại thông dụng 6.000
107 MN452107 Bút lông cỡ nhỏ Cái 12 Trẻ Loại thông dụng 5.000
108 MN452108 Dập ghim Cái 1 Giáo viên Loại thông dụng 25.000
109 MN452109 Bìa các màu Tờ 50 Giáo viên Loại thông dụng, nhiều màu kích thước tối thiểu 190x270mm. 1.000
110 MN452110 Giấy trắng A0 Tờ 50 Dùng chung Loại thông dụng 4.000
111 MN452111 Kẹp sắt các cỡ Cái 10 Dùng chung Loại thông dụng, có kích thước tối thiểu 35mm. 2.000
112 MN452112 Dập lỗ Cái 1 Giáo viên Loại thông dụng 59.000
III SÁCH – TÀI LIỆU – BĂNG ĐĨA
11333 (được bãi bỏ)            
11434 (được bãi bỏ)            
   33 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   34 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
11535 (được bãi bỏ)            
11636 (được bãi bỏ)            
11737 (được bãi bỏ)            
11838 (được bãi bỏ)            
11939 (được bãi bỏ)            
12040 (được bãi bỏ)            
12141 (được bãi bỏ)            
122 MN453122 Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru Bộ 1 Giáo viên     120.000
123 MN453123 Băng/đĩa thơ ca, truyện kể Bộ 1 Giáo viên     60.000
124 MN453124 Băng/đĩa hình “Vẽ tranh theo truyện kể” Bộ 1 Giáo viên     120.000
125 MN453125 Băng/đĩa hình “Kể chuyện theo tranh” Bộ 1 Giáo viên     120.000
126 MN453126 Băng/đĩa hình về Bác Hồ Bộ 1 Giáo viên     60.000
   35 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   36 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   37 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   38 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   39 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   40 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
   41 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.

Sản phẩm được sản xuất và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn hệ thống ISO 9001:2015; ISO 14001: 2015; ISO 45001:2018; QCVN 3:2009/BKHCN; QCVN 12-3:2011/BYT; TCVN 6238-1:2017; TCVN 6238-2:2017; TCVN 6238-3:2011; TCVN 6238-4A:2017; TCVN 8575:2010

BÁO GIÁ 

Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non 

Theo thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Quyết định số 3141/QĐ-BGDĐT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

ĐIỀU KHOẢN THƯƠNG MẠI

1. Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, bảo hành 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu. Không bao gồm vật tư tiêu hao;
2. Qui cách hàng hoá: mới 100%, Bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật của nhà sản xuất;
3. Thời gian giao hàng: 05-15 ngày sau khi ký xác nhận đặt hàng và nhận thanh toán đợt 1;
4. Địa điểm giao hàng: Tại địa điểm Bên mua cung cấp trong phạm vi Hà Nội;
5. Phương thức thanh toán: 40% sau khi xác nhận đặt hàng; 60% trước khi nhận hàng;
6. Hiệu lực báo giá: 45 ngày;
7. Thời hạn công nợ: 10 ngày sau khi bàn giao hàng hóa;
9. Hình thức thanh toán: chuyển khoản;

GÓP Ý – NHẬN BÁO GIÁ

Mọi thắc mắc, góp ý, hoặc yêu cầu nhận báo giá Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với bộ phận CSKH của chúng tôi
Hotline/Zalo: 0845.536.555
Email: lienhe@tbgd.vn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0845536555